Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng là chủ đề hoạt động rất quan trọng trong giao tiếp dịch thuật được diễn ra mọi nơi, đặc biệt tại các thành phố lớn thì các công trình phúc lợi, chung cư mọc ra dày đặc. Nghề xây dựng tiếng Trung là Jiànzhú yè (建筑业
/ Jiànzhú yè /). Xây dựng là một quy trình thiết kế và thi công nên các cơ sở hạ tầng hoặc công trình, nhà ở. Ngành xây dựng cũng là một trong các ngành thu hút nhiều nhân lực nam. Để có thể làm tốt công việc của mình trong tương lai, hãy chuẩn bị cho bản thân những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng. Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt học tiếng Trung khám phá chi tiết từ vựng về chủ đề này qua bài viết dưới đây nhé!
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng 构建 / Gòujiàn /
1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vật liệu xây dựng
Cách học từ vựng tiếng Trung theo chuyên nghành sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ từ vựng hơn. Khi xây một tòa nhà hay một công trình thì điều không thể thiếu chính là vật liệu xây dựng, vật liệu đến từ tự nhiên như đất, đá, cát, gỗ… cùng một số sản phẩm nhân tạo được sử dụng thuận tiện như gạch, ống nước, cống xi măng, cốt thép, vân vân. Hãy bỏ túi ngay từ vựng tiếng Trung này để áp dụng vào giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày.
Hợp đồng thi công xây dựng nhà rất quan trọng và cần thiết khi bạn muốn xây dựng một công trình nào đó, đặc biệt khi ở tại Trung Quốc. Để công việc được diễn ra thuận lợi nhất bạn nên học ngay những từ vựng tiếng Trung về hợp đồng xây dựng ngay bên dưới.
Giấy phép trong tiếng Trung là 许可证 –
/ Xǔkě zhèng /.
Giấy phép có thể được cấp bởi các cơ quan chức năng, để cho phép một hoạt động bị cấm. Nó có thể yêu cầu trả một khoản phí hoặc chứng minh một khả năng trước khi được cấp. Yêu cầu cũng có thể phục vụ để thông báo cho chính quyền về một loại hoạt động và cung cấp cho chính quyền cơ hội để đặt ra các điều kiện và giới hạn.
Các loại giấy phép bằng tiếng Trung trong xây dựng
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
施工许可证
shīgōng xǔkě zhèng
Giấy phép xây dựng
表面水使用许可
biǎomiàn shuǐ shǐyòng xǔkě
Giấy phép sử dụng mặt nước
地下水使用许可
dìxià shuǐ shǐyòng xǔkě
Giấy phép sử dụng nước ngầm
进口许可证
jìnkǒu xǔkě zhèng
Giấy phép nhập khẩu
出口许可证
chūkǒu xǔkě zhèng
Giấy phép xuất khẩu
工作许可证
gōngzuò xǔkě zhèng
Giấy phép lao động
营业执照
yíngyè zhízhào
Giấy đăng ký kinh doanh
可研报告
kě yán bàogào
Báo cáo nghiên cứu khả thi
投资许可
tóuzī xǔkě
Giấy phép đầu tư
征地
zhēngdì
Thu hồi đất
并网协议
bìng wǎng xiéyì
Thỏa thuận đấu nối
批文
pīwén
Văn bản phê duyệt / chấp thuận
土地证
tǔdì zhèng
Sổ đỏ / sổ hồng
土地使用权证
tǔdì shǐyòng quánzhèng
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
授权书
shòuquán Shū
Giấy ủy quyền
质量认证
zhìliàng rènzhèng
Giấy chứng nhận chất lượng
校准
jiàozhǔn
Kiểm định
4. Từ vựng tiếng Trung về nhà xưởng
Trong xây dựng nhà xưởng sẽ có nhiều công xưởng, nhà máy, vân vân. Mỗi loại đều có một tên riêng để dễ nhận biết tính đặc thù của từng loại. Vậy bạn đã biết cách gọi những nhà xưởng trong tiếng Trung chưa? Hãy chinh phục ngay những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng nhà xưởng thông dụng này để mang rộng thêm kiến thức bạn nhé!
4.1 Một số từ vựng tiếng Trung về công xưởng
Công xưởng là một loại hình tổ chức sản xuất cơ bản trong một thời đại công nghiệp, được hoạt động thông qua hệ thống máy móc, trang thiết bị hiện đại. Hãy tham khảo một số từ vựng tiếng Trung về công xưởng xây dựng bên dưới.
Các công xưởng xây dựng bằng tiếng Trung
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
电力工厂
diànlì gōngchǎng
Công xưởng điện
印刷工厂
yìnshuā gōngchǎng
Công xưởng in
炼油工厂
liànyóu gōngchǎng
Công xưởng lọc dầu
石化工厂
shíhuà gōngchǎng
Công xưởng hóa chất
木材工厂
mùcái gōngchǎng
Công xưởng gỗ
陶瓷工厂
táocí gōngchǎng
Công xưởng gốm sứ
钢铁工厂
gāngtiě gōngchǎng
Công xưởng gang thép
造纸工厂
zàozhǐ gōngchǎng
Công xưởng giấy
塑料工厂
sùliào gōngchǎng
Công xưởng nhựa
制革工厂
zhìgé gōngchǎng
Xưởng sản xuất da
皮鞋工厂
píxié gōngchǎng
Công xưởng giày da
染料工厂
rǎnliào gōngchǎng
Công xưởng nhuộm
电子工厂
diànzǐ gōngchǎng
Công xưởng điện tử
机器工厂
jīqì gōngchǎng
Công xưởng cơ khí
4.2 Nhà máy, nhà xưởng liên quan đến xây dựng công trình bằng tiếng Trung
Để có thể làm địa điểm tập trung nhân lực, trang thiết bị, nguyên vật liệu phục vụ cho quá trình sản xuất, bảo quản, vận chuyển hàng hóa thì buộc phải có các nhà máy, nhà xưởng. Xây dựng công trình bằng tiếng Trung luôn thường hay phải sử dụng những từ vựng này, hãy cùng trung tâm tiếng Trung học các từ vựng này nhé.
Từ vựng tiếng Trung cho các loại nhà máy
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
钢铁厂
gāngtiěchǎng
Nhà máy thép
水泥厂
shuǐní chǎng
Nhà máy xi măng
纱线厂
shā xiàn chǎng
Nhà máy sợi
砖厂
zhuān chǎng
Nhà máy gạch
服装厂
fúzhuāng chǎng
Nhà máy may mặc
火力发电厂
huǒlì fādiàn chǎng
Nhà máy nhiệt điện
水力发电厂
shuǐlì fādiàn chǎng
Nhà máy thủy điện
Trên đây là những “Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng và các từ vựng thường gặp trong công việc“. Hy vọng những thông tin trong chủ đề này có thể cung cấp cho bạn đặc biệt là cho người mới bắt đầu học tiếng Trung một tài liệu hữu ích. Để việc giao tiếp trong công việc được thuận lợi và dễ dàng hơn, bạn đừng quên ghi chép và học những từ mới trên nhé. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian xem tài liệu của chúng tôi. Chúc các bạn học tập và làm việc thật tốt!
Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm )
Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.