Từ vựng quần áo tiếng Trung là chủ đề học tiếng Trung giao tiếp được nhiều người quan tâm hiện nay. Ăn mặc là nhu cầu thiết yếu của con người, việc lựa chọn quần áo như thế nào là tùy vào sở thích của mỗi cá nhân. Hiện nay quần áo có rất nhiều loại, vô cùng đa dạng. Vậy bạn đã biết nói các loại áo, quần, váy, đầm trong tiếng Trung chưa? Khi muốn mua quần áo trên Taobao hàng Quảng Châu đẹp rạng ngời mà không biết nói như thế nào thì làm sao? Hôm nay, hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu bài viết từ vựng tiếng Trung về chủ đề này nhé!
Từ trước đến nay quần áo nữ vẫn luôn đa dạng và phong phú về cả hình dạng cũng như màu sắc kích thước. Xu hướng thời trang nữ ngày càng mở rộng và có nhiều thay đổi phá cách. Hãy tham khảo những từ vựng về đồ nữ ở bên dưới.
Áo nữ có rất nhiều loại phải không nào? Vậy làm sao bạn có thể phân biệt được chúng? Không cần phải lo lắng đâu, bảng bên dưới sẽ giúp bạn dễ dàng phân biệt các loại áo nữ trong tiếng Trung.
Không chỉ đa dạng về kiểu áo, các kiểu quần nữ cũng không thua kém gì, chúng có khá nhiều các loại mẫu mã khác mà bạn cần phải học từ vựng để phân biệt.
Tên gọi các quần bằng tiếng Trung
TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
1
短裤
duǎn kù
Quần đùi
2
长裤
cháng kù
Quần dài
3
七分裤
qī fēn kù
Quần bảy tấc
4
九分裤
jiǔ fēn kù
Quần 9 tấc
5
牛仔裤
niú zǎi kù
Quần bò, quần jean
6
西裤
xī kù
Quần tây
7
卡其裤
kǎ qí kù
Quần kaki
8
弹力裤
tán lì kù
Quần thun
9
高腰裤
gāo yào kù
Quần cạp cao
10
宽松裤
kuānsōng kù
Quần baggy
11
打底裤
dǎ dǐ kù
Quần legging
12
背带裤
bèi dài kù
Quần yếm, quần đeo chéo
13
瘦腿紧身裤
shòu tuǐ jǐnshēn kù
Quần ống bó
14
喇叭裤
lǎ bā kù
Quần ống loe, quần ống rộng
15
连衫裤
lián shān kù
Quần liền áo
16
连袜裤
lián wà kù
Quần liền tất
17
三角裤
sān jiǎo kù
Quần lót
18
短衬裤
duǎn chènkù
Quần lót ngắn
c. Từ vựng tiếng Trung về loại váy
Học từ vựng tiếng Trung cơ bản về những loại váy cho nữ sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp hơn khi đi mua sắm hay đi shopping. Hãy tích lũy ngay bảng từ vựng về váy nữ này.
Tên các loại váy bằng tiếng Trung
TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
1
裙子
qún zǐ
Váy
2
半身裙
bàn shēn qún
Váy nửa người
3
牛仔裙
niú zī qún
Váy jean
4
A字裙
a zì qún
Váy chữ A
5
仙女裙
xiān nǚ qún
Váy tiên nữ
6
短裙
duǎn qún
Váy ngắn
7
中长裙
zhōng cháng qún
Váy ngắn vừa
8
超短裙
chāo duǎn qún
Váy siêu ngắn
9
长裙
cháng qún
Váy dài
10
中裙
zhōng qún
Váy vừa
11
褶裥裙
zhě jiǎn qún
Váy xếp nếp
12
绣花裙
xiù huā qún
Váy thêu hoa
13
直统裙
zhí tǒng qún
Váy suông
14
衬裙
chèn qún
Váy lót dài
15
连衣裙
lián yī qún
Váy liền áo, áo váy, váy liền thân
16
超短连衣裙
chāo duǎn lián yī qún
Váy liền áo ngắn
17
衬衫式连衣裙
chèn shān shì lián yī qún
Váy liền áo kiểu sơ mi
18
无袖连衣裙
wú xiù lián yī qún
Váy liền áo không tay
19
大袒胸式连衣裙
dà tǎn xiōng shì lián yī qún
Váy liền áo hở ngực
20
紧身连衣裙
jǐn shēn lián yī qún
Váy liền áo bó sát
21
荷叶边裙
hé yè biān qún
Váy lá sen
22
呼啦舞裙
hū lā wǔ qún
Váy hula
23
旗袍
pípáo
Sườn xám tiếng Trung
d. Từ vựng tiếng Trung về các loại đầm
Những kiểu đầm khác nhau hình dạng khác nhau thì tên gọi cũng hoàn toàn không giống nhau. Dưới đây là 8 từ vựng về đầm tiếng Trung cơ bản mà bạn cần nắm để mở rộng vốn từ vựng.
Từ vựng tiếng Trung cho các loại đầm
TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
1
连衣裙
lián yī qún
Đầm
2
心连衣裙
xīn lián yī qún
Đầm 2 dây
3
长袖V领衬衫连衣裙
cháng xiù v lǐng chèn shān lián yī qún
Đầm sơ mi tay dài cổ chữ V
4
真丝连衣裙
zhēn sī lián yī qún
Đầm maxi
5
公主裙
gōng zhǔ qún
Đầm công chúa
6
孕妇服
yùn fù fú
Đầm bầu
7
裸背女裙
luǒ bèi nǚ qún
Đầm nữ hở lưng
8
鱼尾裙
yú wěi qún
Đầm đuôi cá
1.2 Từ vựng tiếng Trung về quần áo nam
Không chỉ riêng đồ nữ, phái nam cũng có những bộ đồ dành riêng cho mình. Bạn đã biết cách gọi tên các quần áo nam bằng tiếng Trung chưa? Kéo xuống dưới để học thêm danh sách từ vựng ngay.
Từ vựng tiếng Trung quần áo nam
TT
Trung Quốc
Phiên âm
Tiếng Việt
1
茄克衫
jiā kè shān
Áo jacket
2
男式便装短上衣
nán shì biàn zhuāng duǎn shàng yī
Áo cộc tay của nam
3
燕尾服
yàn wěi fú
Áo đuôi tôm
4
无尾服
wú wěi fú
Áo tuxedo (Lễ phục nam)
5
西装
xī zhuāng
Âu phục, com lê
6
双排纽扣的西服
shuāng pái niǔ kòu de xī fú
Âu phục 2 hàng khuy
7
单排纽扣的西服
dān pái niǔ kòu de xī fú
Âu phục 1 hàng khuy
8
男式晨礼服
nán shì chén lǐ fú
Lễ phục buổi sớm của nam
9
中山装
zhōng shān zhuāng
Lễ phục kiểu Tôn Trung Sơn
10
男式短衬裤
nán shì duǎn chèn kù
Quần áo lót
11
衬裤
chèn kù
Quần lót
1.3 Từ vựng về đồ trẻ em tiếng Trung
Trẻ em có nhiều đồ mặc dễ thương nhỏ nhắn xinh xinh, hãy tìm hiểu thêm từ vựng quần áo cho em bé để có thể dễ dàng hơn khi miêu tả quần áo cho em bé bạn nhé!
Quần áo cho trẻ em bằng tiếng Trung
TT
Trung Quốc
Phiên âm
Tiếng Việt
1
童套衫
tóng tào shān
Áo chui đầu
2
学生服
xué shēng fú
Đồng phục học sinh
3
儿童内衣
ér tóng nèi yī
Quần áo lót trẻ em
4
儿童睡衣
ér tóng shuì yī
Áo ngủ của trẻ em
5
秋服
qiū fú
Quần áo mùa thu
6
夏服
xià fú
Quần áo mùa hè
7
冬装
dōng zhuāng
Quần áo mùa đông
8
围兜群
wéi dōu qún
Váy yếm
9
童女裙
tóng nǚ qún
Váy em gái
10
尿布
niào bù
Tã trẻ em
11
连裤背心
lián kù bèixīn
Quần yếm
12
开裆裤
kāi dāng kù
Quần xẻ đũng cho em bé
13
裙裤
qún kù
Quần đầm
14
婴儿服
yīng ér fú
Quần áo trẻ sơ sinh
2. Từ vựng tiếng Trung các trang phục theo nghề nghiệp
Mỗi một nghề nghiệp sẽ có một loại đồ đặc thù riêng để phục vụ cho công việc một cách tốt nhất. Dưới đây là tên một vài bộ trang phục bạn cùng tìm hiểu để nâng cao vốn từ khi học tiếng Trung nhé!
Tên đồng phục theo nghề nghiệp
TT
Trung Quốc
Phiên âm
Tiếng Việt
1
运动上衣
yùn dòng shàng yī
Áo thể thao
2
海军装
hǎi jūn zhuāng
Đồng phục hải quân
3
伞宾服
sǎn bīn fú
Đồng phục lính dù
4
消防员服装
Xiāofáng yuán fúzhuāng
Đồng phục của lính cứu hỏa
5
农民服装
nóng mín fú zhuāng
Đồng phục nông dân
6
猎装
liè zhuāng
Bộ quần áo săn
7
工作服
gōng zuò fú
Quần áo công sở
8
军礼服
jūn lǐ fú
Lễ phục quân đội
9
商务衬衫
shāngwù chènshān
Áo sơ mi công sở
10
白大褂
bái dàguà
Áo khoác bác sĩ, áo blouse
11
制服
zhìfú
Đồng phục
3. Bảng size quần áo tiếng Trung
Bảng size quần áo tiếng Trung là một phần không thể thiếu khi đi mua đồ hay order taobao. Dưới đây là một số từ vựng về size đồ mà trung tâm tiếng Trung muốn giới thiệu với bạn.
Các kích thước bằng tiếng Trung
TT
Trung Quốc
Phiên âm
Tiếng Việt
1
S 码 / M 码 / L 码
S mǎ /
M mǎ /
L mǎ
Số đo Size S / Size M / Size L
2
均码
jūn mǎ
Free Size
3
衣长
yī cháng
Chiều dài áo
4
裤长
kù cháng
Chiều dài quần
5
胸围
xiōng wéi
Vòng ngực
6
腰围
yāo wéi
Vòng eo
7
臀围
tún wéi
Vòng mông
8
大腿围
dà tuǐ wéi
Vòng đùi
9
脚口 / 裤口
jiǎo kǒu /
kù kǒu
Độ rộng ống quần
10
前裆
qián dāng
Đáy trước
11
后裆
hòu dāng
Đáy sau
12
袖长
xiù cháng
Chiều dài tay áo
13
裙长
qún cháng
Chiều dài váy
14
肩宽
jiān kuān
Chiều rộng của vai
15
适合身高
shì hé shēn gāo
Chiều cao thích hợp
16
适合体重
shì hé tǐ zhòng
Cân nặng phù hợp
4. Từ vựng tiếng Trung về chất liệu trang phục
Chất liệu quần áo cũng là một trong những nhân tố làm nổi bật lên bộ đồ của bạn. Hãy xem một vài chất liệu áo quần bằng tiếng Trung bên dưới có thể giúp bạn có thêm kinh nghiệm khi mua sắm nhé!
Chất liệu vải bằng tiếng Trung
TT
Trung Quốc
Phiên âm
Tiếng Việt
1
棉
mán
Vải cotton
2
咔叽布
kā jī bù
Vải kaki
3
绒布
róng bù
Vải nhung
4
衣料
yī liào
Vải vóc
5
哔叽
bei ge
Vải xéc
6
泡泡纱
pào pao shā
Vải crepe blister
7
府绸
fǔ chóu
Vải pô pơ lin
8
人字呢
rén zì ní
Dạ hoa văn dích dắc
9
麦尔登呢
mài ěr dēng ní
Dạ melton
10
花达呢
huā dá ní
Vải gabardin
11
花呢
huā ní
Vải nỉ có hoa văn kẻ sọc, ô vuông…
12
毛料 / 呢子
máo liào /
ní zi
Hàng len dạ
13
帆布
fān bù
Vải bạt
14
毛的确凉
máo dí què liáng
Sợi len tổng hợp
15
的确凉
dí què liáng
Sợi dacron
16
绉丝
zhòu sī
Terylen (Sợi tổng hợp anh)
17
涤纶
dí lún
Sợi terylen
18
平绒
píng róng
Nhung mịn (Vải bông mặt chần nhung)
19
灯心绒
dēng xīn róng
Nhung kẻ
20
丝绒
sī róng
Nhung tơ
21
鸭绒
yā róng
Nhung lông vịt
22
绒面革
róng miàn gé
Da lộn (Da mềm),da thuộc
23
乔其纱
qiáo qí shā
Vải kếp hoa
24
法兰绒
fǎ lán róng
Nhung
25
丝绸
sī chóu
Tơ lụa
26
茧绸
jiǎn chóu
Lụa tơ tằm
27
塔夫绸
tǎ fū chóu
Lụa thê phi tơ
5. Cách nói mặc quần áo tiếng Trung
Trong tiếng Trung động từ cho mặc quần áo là 穿
/ Chuān /.
Mặc đồ, y phục: 穿衣服
/ Chuān yīfú /.
Mặc quần: 穿裤子
/ Chuān kùzi /.
Đang mặc áo sơ mi: 穿着衬衫
/ Chuānzhe chènshān /.
Động từ cho cởi quần áo là 脱
/ Tuō /.
Cởi áo khoác: 脱下外套
/ Tuō xià wàitào /.
Cởi áo cà sa: 脱下袈裟
/ Tuō xià jiāshā /.
Cởi đồ: 脱衣服
/ Tuō yīfú /.
Thay quần áo tiếng Trung là 换
/ Huàn /.
Không kịp thay quần áo: 来不及换衣服
/ Láibují huàn yīfú /.
Áo phông của bạn bị dơ rồi, thay cái khác đi: 你的T恤脏了,换另一件T恤
/ Nǐ de T xù zàngle, huàn lìng yī jiàn T xù /.
Nếu thấy không thoải mái, bạn có thể thay sang áo sơ mi: 如果感觉不舒服,你可以换成衬衫
/ Rúguǒ gǎnjué bú shūfú, nǐ kěyǐ huàn chéng chènshān /.
Ăn mặc trong tiếng Trung là 打扮
/ Dǎbàn /.
Cố ấy chỉ mất 1 phút để mặc quần áo: 她只用了一分钟就打扮好了
/ Tā zhǐ yòng le yī fēn zhōng jiù dǎ bàn hǎo le /.
Mặc quần áo gọn gàng trước khi đến trường: 到学校以前要把自己打扮整洁
/ Dào xuéxiào yǐqián yào bǎ zìjǐ dǎbàn zhěngjié /.
Ngoài ra trong tiếng Trung còn có 1 từ mang nghĩa là mặc, đó là 戴
/ dài / Mặc, đeo, đội nhưng động từ này không đi cùng với quần áo mà đi với phụ kiện như kính, mũ, khăn quàng cổ, đồ trang sức, đồng hồ đeo tay, nữ trang…
Đeo khẩu trang: 戴口罩
/ Dài kǒuzhào /.
Nếu không đeo kính tôi sẽ không thấy gì: 我要是不戴眼镜,前面什么也看不清楚
/ Wǒ yào shi bù dài yǎn jìng, qián miàn shén me yě kàn bù qīng chǔ /.
Chiếc mũ bạn đang đội đẹp quá: 你戴着那顶帽子真好看!
/ Nǐ dài zhe nà dǐng mào zi zhēn hǎo kàn! /.
6. Lượng từ của quần áo trong tiếng Trung
Tùy vào mỗi hình dáng của quần áo mà nó có những lượng từ khác nhau
Lượng từ cho áo: 件
/ Jiàn /.
Ví dụ: Một cái cái sơ mi này bao nhiêu tiền?
这一件衬衫多少钱?
/ Zhè yī jiàn chènshān duōshǎo qián /
Lượng từ cho quần, váy: 条
/ Tiáo /.
Cô ấy mặc một chiếc quần màu xanh dương.
她穿着一条蓝色的裤子
/ Tā chuānzhe yītiáo lán sè de kùzi. /
7. Các loại phụ kiện khác bằng tiếng Trung
Để làm cho trang phục trên người mình càng chỉn chu, ấn tượng hơn thì mọi người nên phối thêm một vài phụ kiện đơn giản. Bên dưới là từ vựng tiếng Trung về phụ kiện trang phục.
Các loại phụ kiện bằng tiếng Trung
TT
Trung Quốc
Phiên âm
Tiếng Việt
1
领带
lǐng dài
Cà vạt
2
领带扣针
lǐng dài kòu zhēn
Kẹp cà vạt
3
吊袜带夹子
diào wà dài jiá zi
Cái kẹp dây đeo tất
4
裤带
kù dài
Thắt lưng
5
尼龙袜
ní lóng wà
Tất nilon
6
短袜
duǎn wà
Tất ngắn
7
连裤袜
lián kù wà
Tất liền quần
8
统袜
cháng tǒng wà
Tất dài
9
袜子
wà zi
Tất
10
发网
fǎ wǎng
Lưới búi tóc
11
围巾
wéi jīn
Khăn quàng cổ
13
披肩
pī jiān
Khăn choàng vai
14
手套
shǒu tào
Găng tay
15
吊袜带
diào wà dài
Dây đeo tất
16
背带
bēi dài
Dây đeo (Quần, váy)
17
发夹
fǎ jiā
Cái kẹp tóc
18
鞋类
xié lèi
Giày dép
19
鞋
xié
Giày
20
木屐
mù jī
Guốc
21
帆布鞋
fān bù xié
Giày vải
22
皮鞋
pí xié
Giày da
23
高跟鞋
gāo gēnxié
Giày cao gót
24
低跟鞋
dī gēn xié
Giày đế thấp
Hy vọng bài viết với chủ đề này đã cung cấp cho bạn đặc biệt cho người mới bắt đầu học tiếng Trung có một tài liệu hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian xem tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.
Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để biết thêm các khóa học tiếng Trung online, luyện thi HSK giáo trình từ cơ bản tới nâng cao cho học viên!
Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm )
Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.