Từ vựng quần áo tiếng Trung Thông dụng

Từ vựng quần áo tiếng Trung là chủ đề giao tiếp được nhiều người quan tâm hiện nay. Bạn đã biết nói các loại áo, quần, váy, đầm trong tiếng Trung chưa? Khi muốn mua quần áo trên Taobao hàng Quảng Châu đẹp rạng ngời mà không biết nói như thế nào thì làm sao? Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu về từ vựng dùng để miêu tả quần áo bằng tiếng Trung qua bài viết dưới đây.

Xem thêm: Học tiếng Trung online hiệu quả cho người mới bắt đầu.

Nội dung chính:
1. Từ vựng quần áo tiếng Trung
2. Đoạn văn hội thoại đi mua quần áo bằng tiếng Trung

Từ vựng quần áo tiếng Trung
Học từ vựng quần áo Trung Quốc

1. Từ vựng quần áo tiếng Trung

Phối đồ tiếng Trung là 协调服装 / Xiétiáo fúzhuāng /. Có rất nhiều loại quần áo để kết hợp và sử dụng để đi chơi, đi làm, dự tiệc,… Dưới đây là bảng tổng hợp các loại trang phục cho nam, nữ, trẻ em để chọn mặc: 

1.1 Từ vựng tiếng Trung về đồ nữ

a. Từ vựng tiếng Trung về loại áo nữ

Từ vựng các loại áo trong tiếng Trung
Từ vựng tiếng Hoa các loại áo cho nữ
TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 上衣 shàng yī Áo
2 T恤 T xù Áo phông, thun
3 长袖T恤 cháng xiù T xù Áo phông dài tay
4 短袖T恤 duǎn xiù T xù Áo phông cộc tay
5 无袖体恤 wú xiù tǐ xù Áo phông không ống
6 衬衫 chèn shān Cái áo sơ mi
7 女衬衫 nǚ chèn shān Sơ mi nữ
8 长袖衬衫 chángxiù chèn shān Sơ mi ống dài
9 短袖衬衫 duǎn xiù chèn shān Sơ mi ống ngắn
10 方领衬衫 fāng lǐng chèn shān Sơ mi cổ vuông
11 V领衬衫 V lǐng chèn shān Sơ mi cổ chữ V
12 圆领衬衫 yuán lǐng chèn shān Sơ mi cổ tròn
13 斜领衬衫 xié lǐng chèn shān Sơ mi cổ chéo
14 Polo领衬衫 Polo lǐng chèn shān Áo Polo
15 雪纺衫 xuě fǎng shān Áo voan
16 汗背心 hàn bèi xīn Áo lót
17 内衣 nèi yī Áo lót, áo ngực
18 女式内衣 nǚ shì nèi yī Áo lót của nữ
19 女式花边胸衣 nǚ shì huā biān xiōng yī Áo lót viền đăng ten ren của nữ
20 金胸女衬衣 jīn  xiōng nǚ chèn yī Áo yếm, áo lót của nữ
21 衬里背心 chèn lǐ bèixīn Áo lót bên trong
22 女式无袖宽内衣 nǚ shì wú xiù kuān nèi yī Áo lót rộng không có tay của nữ
23 网眼背心  wǎng yǎn bèixīn Áo may ô mắt lưới
24 女式宽松外穿背心 nǚ shì kuān sōng wài chuān bèixīn Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ
25 羊毛开衫 yáng máo kāi shān Áo len không cổ không khuy
26 羊毛套衫 yáng máo tào shān Áo len chui cổ
27 羊毛衫 yáng máo shān Áo len
28 和服 hé fú Áo kimono (Nhật Bản)
29 蝙蝠衫 biān fú shān Áo kiểu cánh dơi
30 蝴蝶衫 hú dié shān Áo theo kiểu cánh bướm
31 罩衫 zhào shān Áo khoác, áo choàng
32 宽松罩衣 kuānsōng zhào yī Áo khoác thụng
33 宽松外衣 kuānsōng wài yī Áo khoác ngoài kiểu thụng
34 束腰外衣 shù yāo wài yī Áo khoác ngoài bó hông
35 轻便大衣 qīng biàn dà yī Áo khoác ngắn
36 卡曲 kǎ qū Áo khoác mặc khi đi xe
37 厚大衣 hòu dà yī Áo khoác dày
38 毛皮外服 máo pí wài fú Áo khoác da lông
39 皮袄 pí ǎo Áo khoác da
40 晨衣 chén yī Áo khoác nữ mặc sau khi tắm
41 棉袄 mián ǎo Áo có lớp lót bằng bông
42 丝棉袄 sī mián ǎo Áo khoác có lớp lót bông tơ
43 棉大衣 mián dà yī Áo khoác bông
44 厚呢大衣 hòu  ne dà yī Áo khoác bằng nỉ dày
45 风衣 fēng yī Áo gió
46 带风帽的厚夹克 dài fēng mào de hòu jiá kè Áo jacket dày liền mũ
47 皮夹克 pí jiá kè Áo jacket da
48 夹克衫 jiá kè shān Áo jacket
49 裸背式服装 luǒ bèi shì fú zhuāng Áo hở lưng
50 双面式上衣 shuāng miàn shì shàng yī Áo hai mặt (Áo mặc được hai mặt)
51 夹袄 jiá ǎo Áo hai lớp, áo kép
52 西装背心 xī zhuāng bèixīn Áo gi-lê
53 长衫 cháng shān Áo dài của nữ
54 宽松短上衣 kuān sōng duǎn shàngyī Áo cộc tay kiểu rộng (Kiểu thụng)
55 有袖衣服 yǒu xiù yīfú Áo có tay
56 无袖衣服 wú xiù yīfú Áo không có tay
57 立领上衣 lì lǐng shàng yī Áo cổ đứng
58 特长大衣 tè cháng dàyī Áo choàng dài
59 马褂 mǎ guà Áo chẽn ngoài
60 紧身胸衣 jǐn shēn xiōng yī Áo chẽn
61 棉衣 mián yī Áo bông
62 裙式泳装 qún shì yǒngzhuāng Áo bơi kiểu váy
63 游泳衣 yóu yǒng yī Áo bơi
64 大衣 dà yī Áo bành-tô
65 蕾丝衫 lěi sī shān Áo ren
66 背心 bèixīn

Áo vest

CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT

Từ vựng tiếng Trung chuyện ngành dệt may Tiếng Trung giao tiếp bán hàng

b. Tên các loại quần nữ bằng tiếng Trung

Từ vựng các loại quần trong tiếng Trung
Tên gọi các quần bằng tiếng Trung
TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 短裤 duǎn kù Quần đùi
2 长裤 cháng kù Quần dài
3 七分裤 qī fēn kù Quần bảy tấc
4 九分裤 jiǔ fēn kù Quần 9 tấc
5 牛仔裤 niú zǎi kù Quần bò, quần jean
6 西裤 xī kù Quần tây
7 卡其裤 kǎ qí kù Quần kaki
8 弹力裤 tán lì kù Quần thun
9 高腰裤 gāo yào kù Quần cạp cao
10 宽松裤 kuānsōng kù Quần baggy
11 打底裤  dǎ dǐ kù Quần legging
12 背带裤 bèi dài kù Quần yếm, quần đeo chéo
13 瘦腿紧身裤 shòu tuǐ jǐnshēn kù Quần ống bó
14 喇叭裤 lǎ bā kù Quần ống loe, quần ống rộng
15 连衫裤 lián shān kù Quần liền áo
16 连袜裤 lián wà kù Quần liền tất
17 三角裤 sān jiǎo kù Quần lót
18 短衬裤 duǎn chènkù Quần lót ngắn
19

连裤袜

Lián kù wà Quần tất

Tìm hiểu ngay:

c. Từ vựng tiếng Trung về loại váy

Phân biệt các loại váy bằng tiếng Trung
Tên các loại váy bằng tiếng Trung
TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 裙子 qún zǐ Chân váy
2 半身裙 bàn shēn qún Váy nửa người
3 牛仔裙 niú zī qún Váy jean
4 A字裙 a zì qún Váy chữ A
5 仙女裙 xiān nǚ qún Váy tiên nữ
6 短裙 duǎn qún Váy ngắn
7 中长裙 zhōng cháng qún Váy ngắn vừa
8 超短裙 chāo duǎn qún Váy siêu ngắn
9 长裙 cháng qún Váy dài
10 中裙 zhōng qún Váy vừa
11 褶裥裙 zhě jiǎn qún Váy xếp nếp
12 绣花裙 xiù huā qún Váy thêu hoa
13 直统裙 zhí tǒng qún Váy suông
14 衬裙 chèn qún Váy lót dài
15 连衣裙 lián yī qún Váy liền áo, áo váy, váy liền thân
16 超短连衣裙 chāo duǎn lián yī qún Váy liền áo ngắn
17 衬衫式连衣裙 chèn shān shì lián yī qún Váy liền áo kiểu sơ mi
18 无袖连衣裙 wú xiù lián yī qún Váy liền áo không tay
19 大袒胸式连衣裙 dà tǎn xiōng shì lián yī qún Váy liền áo hở ngực
20 紧身连衣裙 jǐn shēn lián yī qún Váy liền áo bó sát
21 荷叶边裙 hé yè biān qún Váy lá sen
22 呼啦舞裙 hū lā wǔ qún Váy hula
23 旗袍 pípáo Sườn xám tiếng Trung

d. Từ vựng tiếng Trung về các loại đầm

Từ vựng các loại đầm tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung cho các loại đầm
TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 连衣裙 lián yī qún Đầm
2 心连衣裙 xīn lián yī qún Đầm 2 dây
3 长袖V领衬衫连衣裙 cháng xiù v lǐng chèn shān lián yī qún Đầm sơ mi tay dài cổ chữ V
4 真丝连衣裙 zhēn sī lián yī qún Đầm maxi
5 公主裙 gōng zhǔ qún Đầm công chúa
6 孕妇服 yùn fù fú Đầm bầu
7 裸背女裙 luǒ bèi nǚ qún Đầm nữ hở lưng
8 鱼尾裙 yú wěi qún Đầm đuôi cá

1.2 Từ vựng tiếng Trung về quần áo nam

Từ vựng quần áo cho nam bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung quần áo nam
TT Trung Quốc Phiên âm Tiếng Việt
1 茄克衫 jiā kè shān Áo jacket
2 男式便装短上衣 nán shì biàn zhuāng duǎn shàng yī Áo cộc tay của nam
3 燕尾服 yàn wěi fú Áo đuôi tôm
4 无尾服 wú wěi fú Áo tuxedo (Lễ phục nam)
5 西装 xī zhuāng Âu phục, com lê
6 双排纽扣的西服 shuāng pái niǔ kòu de xī fú Âu phục 2 hàng khuy
7 单排纽扣的西服 dān pái niǔ kòu de xī fú Âu phục 1 hàng khuy
8 男式晨礼服 nán shì chén lǐ fú Lễ phục buổi sớm của nam
9 中山装 zhōng shān zhuāng Lễ phục kiểu Tôn Trung Sơn
10 男式短衬裤 nán shì duǎn chèn kù Quần áo lót
11 衬裤 chèn kù Quần lót
12 T恤 T xù Áo thun

1.3 Quần áo trẻ em tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về đồ trẻ em
Quần áo cho trẻ em bằng tiếng Trung
TT Trung Quốc Phiên âm Tiếng Việt
1 童套衫 tóng tào shān Áo chui đầu
2 学生服 xué shēng fú Đồng phục học sinh
3 儿童内衣 ér tóng nèi yī Quần áo lót trẻ em
4 儿童睡衣 ér tóng shuì yī Áo ngủ của trẻ em
5 秋服 qiū fú Quần áo mùa thu
6 夏服 xià fú Quần áo mùa hè
7 冬装 dōng zhuāng Quần áo mùa đông
8 围兜群 wéi dōu qún Váy yếm
9 童女裙 tóng nǚ qún Váy em gái
10 尿布 niào bù Tã trẻ em
11 连裤背心 lián kù bèixīn Quần yếm
12 开裆裤 kāi dāng kù Quần xẻ đũng cho em bé
13 裙裤 qún kù Quần đầm
14 婴儿服 yīng ér fú Quần áo trẻ sơ sinh

Xem ngay: Trung tâm tiếng Trung uy tín chất lượng.

2. Đoạn văn hội thoại đi mua quần áo bằng tiếng Trung

顾客 (Gùkè – Khách hàng): 你好,请问你们这里的衣服尺码是怎么样的?

(Nǐ hǎo, qǐngwèn nǐmen zhèlǐ de yīfu chǐmǎ shì zěnmeyàng de?)

Xin chào, xin hỏi kích cỡ áo quần ở đây được tính như thế nào?

销售员 (Xiāoshòu yuán – Nhân viên bán hàng):

你好!我们这里的衣服有小号S、中号M、大号L和特大号XL。

(Nǐ hǎo! Wǒmen zhèlǐ de yīfu yǒu xiǎo hào S, zhōng hào M, dà hào L hé tè dà hào XL.)

Chào bạn! Cửa hàng chúng tôi có các cỡ nhỏ S, trung bình M, lớn L và rất lớn XL.

顾客 (Gùkè): 我平时穿欧码的M号,我应该选什么尺码?

(Wǒ píngshí chuān ōumǎ de M hào, wǒ yīnggāi xuǎn shénme chǐmǎ?)

Thông thường tôi mặc size M theo chuẩn Âu, tôi nên chọn cỡ nào?

销售员 (Xiāoshòu yuán): 欧码的M号,您可以试试我们这里的L号。

(Ōumǎ de M hào, nín kěyǐ shì shì wǒmen zhèlǐ de L hào.)

Nếu bạn mặc cỡ M theo chuẩn Âu, bạn có thể thử size L của chúng tôi.

顾客 (Gùkè): 好的,那我能试穿一下L号的这件衬衫吗?

(Hǎo de, nà wǒ néng shìchuān yīxià L hào de zhè jiàn chènshān ma?)

Được, vậy tôi có thể thử chiếc áo sơ mi size L này không?

销售员 (Xiāoshòu yuán): 当然可以。试衣间在那边,请跟我来。

(Dāngrán kěyǐ. Shìyī jiān zài nàbiān, qǐng gēn wǒ lái.)

Tất nhiên là được. Phòng thử đồ ở đằng kia, xin mời theo tôi.

5/5 - (14 bình chọn)
Scroll to Top