Bộ Hổ Tiếng Trung | Luyện Bộ Thủ 6 Nét

Tiếp tục chuỗi bài học về 29 bộ thủ 6 nét, hôm nay hãy cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu về bộ hổ trong tiếng Trung là bộ thủ 141 trong 214 bộ tiếng Hoa. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cùng bạn tìm hiểu đôi nét về bộ thủ 虍, cách viết và cách sử dụng như thế nào giúp bạn có thể luyện tập thêm nhé!

Nội dung chính:
1. Kiến thức cơ bản về bộ hổ
2. Các chữ có chứa bộ Hổ
3. Ví dụ về câu liên quan đến bộ hổ trong tiếng Trung

bộ thủ 141 bộ hổ
Tìm hiểu về bộ hổ

Xem thêm các bài viết về bộ thủ:

Bộ Á Bộ Huyết Bộ Xích Bộ Thần

1. Kiến thức cơ bản về bộ hổ

  • Bộ: hô 虍
  • Lục thư: tượng hình
  • Số nét: 6
  • Nét bút: 丨一フノ一フ
  • Nghĩa tiếng Việt: vặn vềnh của con hổ
  • Thành phần của: Lự 虑 Hư 虚 Hổ 虎 Lỗ 虏 Ngược 虐 Kiền 虔 Ngu 虞 Khư 虛
  • Hán Việt: Hổ
  • Cách đọc: /hū/.
  • Cách viết: 虍
Tìm hiểu về các bộ thủ khác:

2. Các chữ có chứa bộ Hổ

Để hiểu hơn về bộ Hổ, dưới đây chúng tôi cung cấp đến bạn danh sách từ đơn và từ ghép có được khi bộ hổ kết hợp với các bộ khác để tạo nên từ có nghĩa.

Từ đơn

虑 /lǜ/ suy nghĩ

虚 /xū/ trống không; rỗng

虎 /hǔ/ hổ; cọp; hùm

虐 /nüè/ độc ác; tàn bạo

虔 /qián/ cung kính

虞 /yú/ dự đoán; ước đoán.

XEM NGAY: Cách học tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu.

Từ ghép

Các chữ chứa bộ hổ trong tiếng Trung
Học từ vựng về bộ Hổ

疑虑 /yílǜ/ lo nghĩ; lo ngại; hoài nghi lo lắng

熟虑 /shú lǜ/ suy nghĩ cẩn thận

胆虚 /dǎn xū/ nhút nhát; sợ sệt

谦虚 /qiānxū/ khiêm tốn; khiêm nhường; nhã nhặn

虐爱 /nüè ài/ ngược đãi

酷虐 /kùnüè/ tàn khốc; hung ác

艰虞 /jiān yú/ khó khăn

堪虞 /kān yú/ bấp bênh.

Học ngay các từ ghép có chứa các bộ thủ liên quan:

Bộ Dặc Bộ Thỉ Bộ Trãi

3. Ví dụ về câu liên quan đến bộ hổ trong tiếng Trung

1. 审慎地考

/shěnshèn de kǎolǜ/

Thận trọng suy nghĩ.

2. 心中的疑虑难以化解。

/xīnzhōng de yílǜ nányǐ huàjiě/

Hoài nghi trong lòng khó mà gạt bỏ được.

3. 谦虚, 朴素是他一贯的作风

/qiānxū, púsù shì tā yīguàn de zuòfēng/

Khiêm tốn giản dị là tác phong xưa nay của anh ấy.

4. 不入穴,焉得子?

/bù rù hǔxué, yān dé hǔ zi?/

Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

5. 兴修水利,水旱无

/xīngxīushǔilì,shǔihàn wúyú/

xây dựng hệ thống thuỷ lợi, không lo hạn hán lũ lụt.

6. 深思熟虑

/shēnsīshúlǜ/

Suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng.

Hy vọng qua bài viết này, các bạn đã có kiến thức về bộ hổ tiếng Trung và ghi nhớ được các chữ có liên quan về bộ hổ. Ngoài ra, các khóa học ngoại ngữ như học tiếng Trung online, tiếng Trung thiếu nhi, tiếng Quảng Đông… đều đang có nhiều ưu đãi dành cho các bạn khi đăng ký học tại trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt. Nếu bạn đang phân vân chưa biết học tiếng gì, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn hỗ trợ nhanh chóng nhé!

5/5 - (2 bình chọn)
Scroll to Top