Học từ vựng tiếng Trung về sắt thép sẽ giúp bạn cải thiện được vốn kiến thức dễ dàng hơn. Sắt thép là kim loại được sử dụng rất phổ biến trên thế giới. Nó đóng vai trò quan trọng trong đời sống nhất là khi xây dựng công trình. Vậy bạn có biết sắt thép trong tiếng Trung được nói như thế nào không? Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu kỹ hơn các từ vựng về sắt thép qua bài viết dưới đây nhé.
Khi học từ vựng tiếng Trung cơ bản bạn cũng biết đa số phụ tùng được làm bởi kim loại. Chính vì vậy sắt thép là vật liệu không thể thiếu trong cuộc sống, sau đây là tổng hợp từ vựng tiếng Hoa chủ đề sắt thép cung cấp đến bạn đọc.
Luyện kim là một ngành công nghiệp lớn, trong đó bao gồm quá trình chế tạo ra sắt thép. Sau đây là một số từ ngữ về chuyên ngành hàn xì luyện sắt thép.
Một số từ vựng tiếng Trung luyện kim
TT
Chữ Hán
Phiên âm
Tiếng Việt
1
热轧
rè yà
Cán nóng
2
冷拔
lěng bá
Cán nguội
3
外径
wài jìng
Đường kính ngoài
4
内径
nèi jìng
Đường kính trong
5
厚度
hòu dù
Độ dày
6
宽度
kuāndù
Chiều rộng
7
长度
cháng dù
Chiều dài
8
公差
gōngchāi
Dung sai, chịu đựng
9
表面
biǎomiàn
Bề mặt
10
退火
tuìhuǒ
Ủ (Nhiệt luyện)
11
淬火
cuìhuǒ
Tôi (Nhiệt luyện)
12
回火
huí huǒ
Ram (Nhiệt luyện)
13
热处理
rèchǔlǐ
Xử lý nhiệt
14
光亮
guāngliàng
Đánh bóng
15
探伤
tànshāng
Siêu âm thép
16
硬度
yìng dù
Độ cứng
17
冲压
chōngyā
Dập
18
折弯
zhé wān
Bẻ cong
19
抗拉硬度
kàng lā yìng dù
Độ bền kéo
20
伸长率
shēn cháng lǜ
Hệ số co dãn
21
化学成分
huàxué chéngfèn
Thành phần hóa học
22
机理性
jī lǐxìng
Thành phần cơ lý tính
23
倒脚
dào jiǎo
Gọt đầu thép
24
屈服强度
qūfú qiáng dù
Giới hạn chảy
25
弯曲
wānqū
Uốn cong
26
脱皮
tuōpí
Bóc tách bề mặt thép rèn
27
砷铜矿
shēn tóng kuàng
Asen đồng
28
酸性槽
suān xìng cáo
Bồn axit
29
酸度
suān dù
Độ axit
30
耐酸合金
nài suān hé jīn
Hợp kim chịu axit
31
耐酸砖
nài suān zhuān
Gạch chịu axit
32
耐酸铸铁
nài suān zhù tiě
Khuôn đúc chịu axit
33
耐酸铸件
nài suān zhù jiàn
Khuôn đúc chịu axit
34
酸性化槽
suān xìng huà cáo
Bồn axit hóa
35
酸性法
suān xìng fǎ
Phương pháp axit
36
酸泵
suān bèng
Bơm axit
37
酸性耐火材料
suān xìng nài huǒ cái liào
Vật liệu axit chịu nhiệt
38
耐酸性
nài suān xìng
Tính chịu axit
39
酸性溶液
suān xìng róng yè
Dung dịch axit
40
酸性钢
suān xìng gāng
Thép axit
41
耐酸钢
nài suān gāng
Thép chịu axit
42
酸性渣
suān xìng zhā
Bã axit
43
反常结构
fǎncháng jié gòu
Kết cấu không gỉ
44
酸性萃取
suān xìng cuì qǔ
triết lọc axit
45
酸性炉
suān xìng lú
Lò axit
46
酸性炉底
suān xìng lú dǐ
Đáy lò axit
47
酸性浸出
suān xìng jìn chū
Axit lọc quặng
48
酸性内衬
suān xìng nèi chèn
Lót axit
49
酸性平炉
suān xìng píng lú
Lò luyện thép axit
50
酸性氧化物
suān xìng yǎng huà wù
Oxit axit
51
艾奇逊电炉
ài qí xùn diàn lú
Lò điện Acheson
52
针状结构铸铁
zhēn zhuàng jié gōu zhù tiě
Đúc sắt kết cấu dạng kim
53
针状结晶
zhēn zhuàng jié jīng
Kết tinh hình kim
54
针状铁素体
zhēn zhuàng tiě sù tǐ
Ferit hình kim (Kim sắt)
55
针铁矿
zhēn tiě kuàng
Quặng sắt hình kim
56
针状马氏体
zhēn zhuàng mǎ shì tǐ
Mactenxit kim
57
针状粉末
zhēn zhuàng fěn mò
Mảnh vụn hình kim
58
针状结构
zhēn zhuàng jié gōu
Kết cấu hình kim
59
酸浴
suān yù
Bồn axit
60
酸性转炉
suān xìng zhuǎn lú
Lò chuyển axit
61
酸性转炉炼钢法
suān xìng zhuǎn lú liàn gāng fǎ
Phương pháp luyện thép bằng lò chuyển axit
62
酸性转炉钢
suān xìng zhuǎn lú gāng
Thép lò chuyển axit
63
酸性砖
suān xìng zhuān
Gạch axit
64
酸洗脆性
suān xǐ cuì xìng
Axit ngâm giòn
65
耐酸青铜
nàisuān qīng tóng
Đồng thau chịu axit
66
酸腐蚀
suān fǔ shí
Axit ăn mòn
67
酸性电炉
suān xìng diàn lú
Lò điện axit
68
酸性电解液
suān xìng diàn jiě yè
Dung dịch điện phân axit
69
酸洗脆性
suān xǐ cuì xìng
Axit ngâm giòn
70
醋酸盐
cù suān yán
Axetat (Axit)
71
醋酸
cù suān
Axit axetic
72
乙炔
yǐ quē
Axetylen
73
乙炔燃烧器
yǐ quē rán shāo qì
Đèn xì axetylen
74
氧乙炔焰切割
yǎng yǐ quē yàn qiē gē
Lửa cắt Oxy axetylen
75
乙炔截割吹管
yǐ quē jié gē chuī guǎn
Đuốc cắt axetylen
76
乙炔瓶
yǐ quē píng
Bình axetylen
77
乙炔发生器
yǐ quē fā shēng qì
Thiết bị sản xuất axetylen
78
磨损性
mó sǔn xìng
Tính mài mòn
79
氧乙炔焊
yǎng yǐ quē hàn
Hàn oxy axetylen
80
研磨修整
yán mó xiū zhěng
Mài mòn
81
再现精度
zài xiàn jīng dù
Sao chép chính xác
82
准确度
zhǔn què dù
Độ chính xác
83
极板用合金
jí bǎn yòng hé jīn
Bản hợp kim
84
蓄电池 / 贮料塔
xù diàn chí /
zhǔ liào tǎ
Ắc quy, tháp lưu trữ
85
炉结
lú jié
Lò kết
86
伴生元素
bàn shēng yuán sù
Nguyên tố liên quan
87
偶然误差
ǒu rán wù chā
Lỗi ngẫu nhiên
88
验收试验
yàn shōu shì yàn
Nghiệm thu thí nghiệm
89
研磨剂
yán mó jì
Chất mài mòn
90
接收检查
jiē shōu jiǎn chá
Tiếp nhận kiểm tra
91
加速轧制
jiā sù zhá zhì
Gia tốc cán
92
加速浸出
jiā sù jìn chū
Gia tốc lọc
93
加速扩散
jiā sù kuò sǎn
Gia tốc khuếch tán
94
加速蠕变
jiā sù rú biàn
Gia tốc dão (Vì nhiệt)
95
加速冷却
jiā sù lěng què
Gia tốc làm mát
96
硫银矿
liú yín kuàng
Quặng Ag2S
97
磨耗
mó hào
Mài mòn
98
交粮条
jiāo líng tiáo
Điện cực xoay chiều
99
交羚弧焊
jiāo líng hú hàn
Hàn điện xoay chiều
100
交羚弧焊机
jiāo líng hú hàn jī
Máy hàn điện xoay chiều
101
研磨斑痕
yán mó bān hén
Vết mài mòn
102
磨耗试验
mó hào shì yàn
Thí nghiệm mài mòn
103
气孔
qì kǒng
Chỗ rỗ
104
磨蚀
mó shí
Mài mòn
105
研磨粉
yán mó fěn
Xay bột, mài bột
106
研磨膏
yán mó gāo
Mài dán
107
耐磨硬度
nài mó yìng dù
Độ cứng chịu mài mòn
108
磨粒
mó lì
Mài mòn
109
磨屑
mó xiè
Mảnh vỡ
110
磨耗试验机
mó hào shì yàn jī
Thiết bị thí nghiệm mài mòn
111
磨光砂带
mó guāng shā dài
Dây mài mòn
112
砂布
shā bù
Bột mài
113
砂轮切断机
shā lún qiē duàn jī
Máy cắt bánh xe mài mòn (Cắt CNC)
Đây là bài viết giới thiệu tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sắt thép. Hy vọng bài viết với chủ đề kiến thức này có thể cung cấp cho bạn đặc biệt cho người đang muốn trau dồi từ vựng một tài liệu hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để xem tài liệu, chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt.
Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản tới nâng cao phù hợp cho học viên.
Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm )
Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.