Động từ trong tiếng Trung | Phân loại & Cách sử dụng

Động từ trong tiếng Trung là một trong những loại từ quan trọng và phổ biến mà bạn cần phải nắm vững. Dù bạn học tiếng Trung để lấy chứng chỉ thi HSK, TOCFL hay để đi du học, đi làm… thì việc học cấu trúc ngữ pháp là cần thiết để bạn có thể đạt được mục đích. Có rất nhiều loại động từ như động từ năng nguyện, động từ li hợp… tuy nhiên không phải bất cứ ai cũng đã biết và phân biệt rõ được những loại động từ này. Chính vì vậy, hôm nay trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ chia sẻ về các loại động từ cũng như cách dùng chính xác để bạn có thêm kiến thức và kinh nghiệm.

Xem thêm: Học tiếng Trung online cùng giáo viên bản xứ chuyên môn cao.

Nội dung chính:
1. Động từ tiếng Trung là gì?
2. Phân loại động từ trong tiếng Trung
3. Cách sử dụng động từ trong tiếng Trung
4. Một số lưu ý khi dùng động từ
5. Các động từ phổ biến trong tiếng Trung

Cấu trúc động từ trong tiếng Trung
Từ loại động từ tiếng Trung

1. Động từ trong tiếng Trung là gì?

Động từ tiếng Trung là – 动词 / dòngcí / – Từ loại thể hiện hành vi, động tác, hoạt động, hành động tâm lý, sự phát triển biến hoá, biểu thị sự tồn tại, thay đổi, biến mất… (Viết tắt là 动 / dòng /).

Ở trong câu, động từ thường đi với cấu trúc như sau: Chủ ngữ – Động từ – Tân ngữ.

Trong ngữ pháp tiếng Trung, động từ gồm 3 dạng chính:

  • Động từ cập vật (Động từ có kèm tân ngữ)
  • Động từ bất cập vật (Động từ không kèm tân ngữ).
  • Dạng phủ định của động từ có chữ “不” hay “没 / 没有”.

CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT

Danh từ trong tiếng Trung Liên từ trong tiếng Trung

2. Phân loại động từ trong chữ Hán

2.1 Động từ chỉ động tác, hành vi: 跳, 坐…

Ví dụ:
你喝咖啡还是喝奶茶?我喝奶茶。
/ Nǐ hē kāfēi háishì hē nǎichá? Wǒ hē nǎichá. /
Cậu uống cà phê hay trà sữa? Tớ uống cà phê.

妈妈给我买了新的书包。
/ Māmā gěi wǒ mǎile xīn de shūbāo. /
Mẹ mua cho tôi một cái cặp sách mới.

XEM NGAY: Học tiếng Trung sơ cấp.

2.2 Động từ hoạt động tâm lý: 喜欢, 讨厌…

Ví dụ:
我非常喜欢学汉语。
/ Wǒ fēicháng xǐhuan xué Hànyǔ. /
Tôi rất thích học tiếng Trung.

我讨厌吃葫芦卜
/ Wǒ tǎoyàn chī húluóbo /
Tôi ghét ăn cà rốt.

2.3 Động từ chỉ sự thay đổi, biến mất: 在, 消亡…

Ví dụ:
她在读书。
/ Tā zài dúshū. /
Cô ấy đang đọc sách.

病菌不会自行消亡。
/ Bìngjùn bú huì zìxíng xiāowáng. /
Vi khuẩn không tự nhiên mà biến mất.

TÌM HIỂU NGAY: Cách học tiếng Trung hiệu quả cho người mới.

2.4 Động từ phán đoán: 是…

Để dùng loại từ này cần đặt giữa chủ ngữ và tân ngữ, có rất nhiều cách dùng.

a. Biểu thị nghĩa ngang bằng hoặc thuộc về cái gì.

Ví dụ:

西游记是中国的四大名著之一。
/ Xīyóujì shì Zhōngguó de sì dà míngzhù zhī yī. /
“Tây du kí” là một trong bốn kiệt tác của Trung Quốc.

b. Biểu thị sự vật tồn tại.

Ví dụ:

靠墙是一张书桌。
/ Kào qiáng shì yì zhāng shūzhuō. /
Dựa ở tường là một cái giá sách.

c. Biểu thị quan hệ giữa các sự vật với nhau.

Ví dụ:

中心的电话号码是0899499063
/ Zhōngxīn de diànhuà hàomǎ shì 0899499063. /
Số điện thoại của trung tâm là 0899499063.

Xem thêm: Tính từ trong tiếng Trung.

d. Biểu thị đặc trưng của sự vật.

Ví dụ:

这种茶是乌龙茶。
/ Zhè zhǒng chá shì Wūlóngchá. /
Loại trà này là trà Ô Long.

Chú ý: Động từ “是” có thể dùng trong kết cấu đối lập “A 是 A, B 是 B” để biểu thị giữa A và B có sự khác biệt.

Ví dụ:

他是他,我是我。
/ Tā shì tā, wǒ shì wǒ. /
Anh ấy là anh ấy, tôi là tôi.

Phân loại các động từ trong tiếng Trung
Cách phân loại các động từ ngữ pháp trong tiếng Trung

2.5 Động từ năng nguyện: 能, 会…

Động từ năng nguyện còn gọi là trợ động từ, dùng để biểu thị các ý nghĩa như khả năng, bắt buộc, đánh giá…

Chú ý: Động từ năng nguyện chủ yếu đứng trước động từ hoặc tính từ làm trạng ngữ.

a. Biểu thị khả năng

Ví dụ:

我可以找你问个事吗?
/ Wǒ kěyǐ zhǎo nǐ wèn gè shì ma? /
Tớ có thể tìm cậu hỏi chuyện này không?

b. Biểu thị nguyện vọng

Ví dụ:

我想要去中国留学。
/ Wǒ xiǎng yào qù Zhōngguó liúxué. /
Tôi muốn đi du học ở Trung Quốc.

c. Biểu thị sự cần thiết

Ví dụ:

你应该好好学习。
/ Nǐ yīnggāi hǎohao xuéxí. /
Cậu nên học hành chăm chỉ.

d. Biểu thị sự đánh giá

Ví dụ:

东西好,价格又便宜值得买。
/ Dōngxi hǎo, jiàgé yòu piányi zhídé mǎi. /
Đồ tốt, giá lại rẻ, nên mua.

2.6 Động từ xu hướng: 下来, 进去…

Động từ xu hướng là động từ biểu thị xu hướng của hành vi động tác. Nó vừa có thể độc lập làm vị ngữ hoặc đứng sau động từ, tính từ biểu thị của động tác.

Ví dụ:

你的病慢慢好起来了。
/ Nǐ de bìng mànmàn hǎo qǐláile. /
Bệnh của cậu từ từ sẽ tốt lên thôi.

他显然不愿意谈下去了。
/ Tā xiǎnrán bú yuànyì zài tán xiàqùle. /
Rõ ràng anh ấy không bằng lòng nói tiếng.

2.7 Động từ biểu thị sự thêm vào, đối đãi, xử lý: 进行, 加以, 给予…

Chú ý: Ngoài các loại trên còn có động từ li hợp, dưới đây là một số động từ li hợp trong tiếng Trung thường gặp.

搬家 / bānjiā /: chuyển nhà
报名 / bàomíng /: đăng kí
帮忙 / bāngmáng /: giúp đỡ
吃惊 / chījīng /: giật mình
唱歌 / chànggē /: hát
出名 / chūmíng / : nổi tiếng
出事 / chūshì /: xảy ra sự cố
吵架 / chǎojià /: cãi nhau
分手 / fēnshǒu /: chia tay
结婚 / jiéhūn /: kết hôn
讲话 / jiǎnghuà /: nói chuyện
见面 / jiànmiàn /: gặp mặt
辞职 / cízhí /: từ chức
加班 / jiābān /: tăng ca
开会 / kāihuì /: mở hội, họp
签名 / qiānmíng /: kí tên
请假 / qǐngjià /: xin nghỉ
聊天 / liáotiān /: tám chuyện
拜年 / bàinián /: chúc Tết
出差 / chūchāi /: đi công tác
发火 / fāhuǒ /: phát nổ
放假 / fàngjià /: nghỉ
干活 / gànhuó /: làm việc
拍照 / pāizhào /: chụp ảnh
爬山 / páshān/: leo núi
跑步 / pǎobù /: chạy bộ
起床 / qǐchuáng /: thức dậy
散步 / sànbù /: đi dạo
上网 / shàngwǎng /: lên mạng
生病 / shēngbìng /: bị ốm
生气 / shēngqì /: tức giận
睡觉 / shuìjiào /: ngủ
约会 / yuēhuì /: hẹn gặp

3. Cách sử dụng động từ tiếng Hoa

Cách dùng động từ tiếng Trung chính xác
Công thức dùng động từ chính trong câu tiếng Trung

3.1 Động từ làm vị ngữ

我爱汉语中心。 / Wǒ ài hànyǔ zhòng xīn. / Tôi yêu Trung tâm tiếng Trung.

我站在长城上。 / Wǒ zhàn zài chángchéng shàng. / Tôi đang đứng trên Trường Thành.

3.2 Động từ làm chủ ngữ

Động từ có thể làm chủ ngữ với điều kiện vị ngữ là hình dung từ hoặc là động từ biểu thị ý “đình chỉ, bắt đầu, xét đoán”.

Ví dụ:

浪费真可惜。 / Làngfèi zhēn kěxí. / Lãng phí thật đáng tiếc.

比赛结束了。 / Bǐsài jiéshùle. / Trận đấu đã kết thúc.

3.3 Động từ làm định ngữ

Khi động từ làm định ngữ, phía sau nó có trợ từ “的”.

VD:

你有吃的菜吗? / Nǐ yǒu chī de cài ma? / Anh có gì ăn không?

他的意见很有理。 / Tā de yìjiàn hěn yǒulǐ. / Ý kiến của anh ta rất có lí.

3.4 Động từ làm tân ngữ

我喜欢看电影。 / Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng. / Tôi thích xem phim.

我们十点结束了讨论。 / Wǒmen shí diǎn jiéshùle tǎolùn. / Chúng tôi đã kết thúc thảo luận lúc 10 giờ.

3.5 Động từ làm bổ ngữ

老师讲的话我都听得懂。 / Lǎoshī jiǎng dehuà wǒ dū tīng dé dǒng. / Lời của thầy giáo giảng bài, tôi đều nghe hiểu.

我小书到处找也找不到。 / Wǒ xiǎo shū dàochù zhǎo yě zhǎo bù dào. / Cuốn tiểu thuyết của tôi, tìm khắp nơi cũng không thấy.

3.6 Động từ làm trạng ngữ

Khi động từ làm trạng ngữ, phía sau nó có trợ từ “地”.

VD:

我朋友热情地接待了我。 / Wǒ péngyǒu rèqíng de jiēdàile wǒ. / Bạn của tôi đã tiếp đãi tôi nhiệt tình.

学生们认真地听老师讲课。 / Xuéshēngmen rènzhēn dì tīng lǎoshī jiǎngkè. / Các học sinh chăm chú nghe thầy giảng bài.

4. Một số lưu ý khi dùng động từ

Những lưu ý khi sử dụng động từ trong chữ Hán
Một số lưu ý khi sử dụng động từ tiếng Hoa

4.1 Trong kết cấu Động từ + 的 thì động từ không được lặp lại

Ví dụ:

Không thể nói 你说说的话很有道理. / Nǐ shuō shuō dehuà hěn yǒu dàolǐ / => Dùng sai.

Có thể nói 你说的话很有道理. / Nǐ shuō dehuà hěn yǒu dàolǐ / Những lời bạn nói rất ý nghĩa => Đúng.

4.1 Động từ biểu thị sự tiến hành của hành động thì không lặp lại

Ví dụ:

Không thể dùng 这几个月我正在研究研究历史 / Zhè jǐ gè yuè wǒ zhèngzài yánjiū yánjiū lìshǐ / => Sai.

Phải nói 这几个月我正在研究历史 / Zhè jǐ gè yuè wǒ zhèngzài yánjiū lìshǐ / => Đúng.

4.3 Hình thức lặp lại của động từ

a. Khi động từ đơn âm tiết lặp lại

Công thức: A => AA

听说你刚买裙子,快给我看看.
/ Tīng shuō nǐ gāng mǎi qúnzi, kuài gěi wǒ kàn kàn /.
Nghe nói bạn mới mua cái váy, mau cho tôi xem thử đi.

b. Khi động từ song âm tiết lặp lại

Công thức: AB => ABAB

每天早上我都去公园运动运动.
/ Měitiān zǎoshang wǒ dū qù gōngyuán yùndòng yùndòng /。
Mỗi sáng tôi đều đi đến công viên vận động.

c. Khi động từ li hợp lặp lại

Hình thức: AB => AAB

她约我下午出去逛逛街
/ Tā yuē wǒ xiàwǔ chūqù guàng guàngjiē /
Cô ấy hẹn tôi buổi chiều đi dạo phố.

4.4 Đằng sau động từ lặp lại không mang theo bổ ngữ kết quả, bổ ngữ động lượng

Ví dụ:

我一定会写写好作业 / Wǒ yīdìng huì xiě xiě hǎo zuòyè / => Sai.

我一定会写好作业 / Wǒ yīdìng huì xiě xiě hǎo zuòyè / Tôi nhất định sẽ làm tốt bài tập về nhà. => Đúng.

4.5 Động từ li hợp không mang theo tân ngữ và từ chỉ nơi chốn

Ví dụ:

我常常上上网在家 / Wǒ chángcháng shàng shàngwǎng zàijiā / => Sai.

我常常在家上上网 / Wǒ chángcháng zàijiā shàng shàngwǎng / Tôi thường ở nhà lên mạng. => Đúng.

4.6 Đằng sau động từ li hợp không mang đại từ nghi vấn

Ví dụ:

都11点了,你还睡觉什么 / Dōu 11 diǎnle, nǐ hái shuìjiào shénme? / => Sai.

都11点了,你还睡什么觉 / Dōu 11 diǎnle, nǐ hái shuì shénme jiào? / Đã 11h rồi, bạn còn ngủ gì nữa. => Đúng.

Tìm hiểu đại từ nghi vấn trong tiếng Trung.

4.7 Động từ li hợp khi đi kèm với trợ từ động thái “了”, “着”, “过” thì trợ từ này phải đứng vào giữa

Ví dụ:

外面突然下雨.
/ Wàimiàn túrán xiàzhe yǔ /
Bên ngoài đột nhiên trời đổ mưa.

5. Các động từ phổ biến trong tiếng Trung

5.1 Các động từ phân loại cơ bản

Loại động từ Động từ Ví dụ Phủ định
Động từ hành động / chī / – ăn, 喝 / hē / – uống, 要 / yào / – muốn, 买 / mǎi / – mua, 去 / qù / – đi,  看 / kàn / – xem, 听 / tīnɡ / – nghe, 说 / shuō / – nói…  我要 一杯 咖啡. / Wǒ yào yìbēi kāfēi / – Tôi muốn một tách cà phê. / bù /

/ méi /

Động từ hiện sinh / zài / – ở, 发生 / fāshēnɡ / – xảy ra, 出现 / chūxiàn / – xuất hiện… 老板 在 公司。 / Láobǎn zài ɡōnɡsī / (Ông chủ đang ở trong công ty.) / bù /

/ méi /

Động từ hiện sinh / yǒu / – có 我有一个妹妹. / Wǒ yǒu yí ɡè mèimei / – Tôi có một người em gái.

我家附近有一个公园. / Wǒjiā fùjìn yǒu yí ɡè ɡōnɡyuán / – Gần nhà tôi có một cái công viên.

/ méi /
Động từ quan hệ / shì / – thì, là… 像 / xiànɡ / – giống… 他是我的哥哥. / Tā shì wǒ de ɡēɡe / – Anh ấy là anh trai tôi.

他像我的哥哥. / Tā xiànɡ wǒ de ɡēɡe / – Anh ấy giống anh trai tôi.

/ bù /
Trợ động từ / huì / – sẽ, 能 / nénɡ / – có thể, 可以 / kéyǐ / – có thể, 要 / yào / – muốn, 必须 / bìxū / – phải, 应该 / yīnɡɡāi / – nên… 我要去美国出差. / Wǒ yào qù Měiɡuó chūchāi /  – Tôi cần đến Hoa Kỳ trong một chuyến công tác. / bù /
Động từ để chỉ đường / lái / – đi, 去 / qù / – đi, 上 / shànɡ / – lên, 下 / xià / – xuống, 出 / chū / – ra ngoài, 回 / huí / – quay lại… 他下个月回法国. / tāxiàɡèyuèhuífǎɡuó / – Anh trở lại Pháp vào tháng tới. / bù /

/ méi /

Động từ tâm lý / Ài / – yêu, 恨 / hèn / – hận, 想 / xiǎnɡ / – nhớ, 喜欢 / xǐhuɑn / – thích, 讨厌 / tǎoyàn / – chán ghét, 希望 / xīwànɡ / – hy vọng… 我喜欢蓝色. / wǒ xǐhuɑn lánsè / – Tôi thích màu xanh. / bù /

5.2 Top 150 động từ tiếng Trung phổ biến

Chấp nhận 接受 / Jiēshòu /
Thêm vào 加,补充  / Jiā, / Bǔchōng /
Thừa nhận 承认 / Chéngrèn /
Đồng ý 同意,赞成,答应 / Tóngyì, / Zànchéng, / Dāyìng /
Cho phép 允许,让 / Yǔnxǔ, / Ràng /
Xin lỗi 道歉 / Dàoqiàn /
Hiện ra 出现,显得 / Chūxiàn, / Xiǎndé /
Gắn,nộp 申请 / Shēnqǐng /
Đến / Dào /
Hỏi / Wèn /
Tham dự, tham gia 参加, 出席 / Cānjiā, / Chūxí /
Đánh đập 打,揍,打败 / Dǎ, / Zòu /, / Dǎbài /
Bắt đầu 开始   / Kāishǐ /
Tin tưởng 相信  / Xiāngxìn /
Sinh ra 出生  / Chūshēng /
Mang đến, đem đến / Dài /
Mua / Mǎi /
Gọi (điện thoại), kêu 打电话,叫 / Dǎ diànhuà /, / Jiào /
Khiến, chỉ đạo 使,令,引起,导致 / Shǐ /, / Lìng /, / Yǐnqǐ /, / Dǎozhì /
Thay đổi 换,改,变 / Huàn /, / Gǎi /, / Biàn /
Sạc điện / Chōng /
Kiểm tra 检查,查明,查 / Jiǎnchá /, / Chá míng /, / Chá /
Dọn dẹp 打扫,清理 / Dǎsǎo /, / Qīnglǐ /
Đến, lại / Lái /
Xem xét, suy nghĩ 考虑 ,想想 / Kǎolǜ /, / Xiǎng xiǎng /
Tiếp tục 继续 / Jìxù /
Nấu cơm 煮,做饭 / Zhǔ /, / Zuò fàn /
Khóc 哭,叫喊  / Kū /, / Jiàohǎn /
Cắt 切,剪  / Qiè /, / Jiǎn /
Quyết định 决定 / Juédìng /
Xóa bỏ 删除 / Shānchú /
Biến mất, mất sạch 消失,不见了 / Xiāoshī /, / Bùjiànle /
Phát hiện 发现,发觉 / Fāxiàn /, / Fājué /
Không thích 不喜欢 / Bù xǐhuān /
Làm / Zuò /
Tải xuống 下载 / Xiàzài /
Mơ thấy, mơ ước 梦见 / Mèng jiàn /
Uống / Hē /
Lái xe 开车,驾驶  / Kāichē /, / Jiàshǐ /
Ăn / Chī /
Giải thích 解释 / Jiěshì /
Biểu đạt 表达,表示 / Biǎodá /, / Biǎoshì /
Cảm thấy 觉得,感觉,认为 / Juédé /, / Gǎnjué /, / Rènwéi /
Tìm thấy / Zhǎo /
Chạy trốn 逃跑 / Táopǎo /
Bay / Fēi /
Hiểu được, nhận được 得到 / Dédào /
Đưa cho 给,送 / Gěi /, / Sòng /
Đi / Qù /
Chào, chào hỏi 打招呼,迎接 / Dǎzhāohū /, / Yíngjiē /      
Bảo hành, bảo đảm 保证 / Bǎozhèng /
Đoán, đoán xem 猜测,猜 / Cāicè /, / Cāi /
Ghét bỏ, hận 讨厌,恨 / Tǎoyàn /, / Hèn /
Nghe / Tīng /
Cứu giúp, giúp đỡ / Bāng /
Mong, hy vọng 希望  / Xīwàng /
Ôm 拥抱,抱着  / Yǒngbào /, / Bàozhe /
Thông báo 通知,告诉 / Tōngzhī /, / Gàosù /
Mời gọi 邀请,请 / Yāoqǐng /, / Qǐng /
Giữ cho 收,保留 / Shōu /, / Bǎoliú /
Hôn / Wěn /
Biết, nhận thức 知道,认识 / Zhīdào /, / Rènshì /
Học 学习 / Xuéxí /
Rời bỏ, lưu lại 离开,留下 / Líkāi /, / Liú xià /
Cho phép, để / Ràng /
Thích 喜欢  / Xǐhuān /
Sinh hoạt, sống 住,生活,过 / Zhù /, / Shēnghuó /, / Guò /
Nghe / Tīng /
Nhìn / Kàn /
Mất, thất lạc, lạc đường 输,失去,丢失,迷路 / Shū /, / Shīqù /, / Diūshī /, / Mílù /
Yêu quý / Ài /
Chế tạo 制造,做 / Zhìzào /, / Zuò /
Tưởng niệm, nhớ 想念 / Xiǎngniàn /
Bỏ lỡ 错过 / Cuòguò /
Hiểu sai 误会,误解 / Wùhuì /, / Wùjiě /
Cần, muốn 需要,必须 / Xūyào /, / Bìxū /
Lưu ý, chú ý 注意 / Zhùyì /
Thông báo 通知,告诉 / Tōngzhī /, / Gàosù /
Quan sát 观察 / Guānchá /
Đặt hàng 订购,订,命令 / Dìnggòu /, / Dìng /, / Mìnglìng /
Tham dự 参加,参与 / Cānjiā /, / Cānyù /
Hoàn trả (tiền lương) 付,还 / Fù /, / Huán /
Thi hành 表演 / Biǎoyǎn /
Kiên trì 坚持,持续 / Jiānchí /, / Chíxù /
Chơi 玩,播放 / Wán /, / Bòfàng /
Sở hữu 拥有 / Yǒngyǒu /
Đổ / Dào /
Chuẩn bị 准备 / Zhǔnbèi /
Ngăn ngừa 阻止 / Zǔzhǐ /
Đáp ứng 答应,承诺 / Dāyìng /, / Chéngnuò /
Phát âm 发音 / Fāyīn /
Bảo vệ 保护 / Bǎohù /
Cung cấp 提供,给 / Tígōng /, / Gěi /
Đặt, để / Fàng /
Trừng phạt 惩罚 / Chéngfá /
Hồi ức 怀疑 / Huáiyí /
Với tới 到,到达,达到 / Dào /, / Dàodá /, / Dádào /
Đọc 读, 阅读,看 / Dú /, / Yuèdú /, / kàn /
Nhận 收到,接到 / Shōu dào /, / Jiē dào /
Ghi 记录 / Jìlù /
Phản ánh 思考,深思 / Sīkǎo /, / Shēnsī /
Đăng ký 登记 / Dēngjì /
Từ chối 拒绝 / Jùjué /
Lặp lại 重复 / Chóngfù /
Thay thế, thế chỗ 更换,代替,替代 / Gēnghuàn /, / Dàitì /, / Tìdài /
Yêu cầu 要求,拜托 / Yāoqiú /, / Bàituō /
Trở lại, quay lại 回,退换 / Huí /, / Tuìhuàn /
Từ chức 辞职 / Cízhí /
Chạy / Pǎo /
Cứu 省,救,保存 / Shěng /, / jiù /, / Bǎocún /
Nói / Shuō /
La mắng / Mà /
Tìm kiếm 寻找,搜寻 / Xúnzhǎo /, / Sōuxún /
Nhìn thấy 看见 / Kànjiàn /
Bày tỏ ra, hiện ra 似乎,好像,显得 / Sìhū /, / Hǎoxiàng /, / Xiǎndé /
Bán 卖,出售 / Mài /, / Chūshòu /
Gửi 发送 ,发,寄 / Fāsòng /, / Fā /, / Jì /
Hét lên / Hǎn /
Ngồi / Zuò /
Ngủ / Shuì /
Đứng / Zhàn /
Ở lại 留,住 / Liú /, / Zhù /
Ngừng lại / Tíng /
Tản bộ 漫步 / Mànbù /
Nghiên cứu 读书,研究 / Dúshū /, / Yánjiū /
Nói / Jiǎng /
Đánh vần 拼写,拼读 / Pīnxiě /, / Pīn dú /
Lướt sóng 上网 / Shàngwǎng /
Nghi ngờ, hoài nghi 怀疑 / Huáiyí /
Bơi, bơi lội 游泳,游 / Yóuyǒng /, / Yóu /
Cầm lấy 拿,携带,搭 / Ná /, / Xiédài /, / Dā /
Dạy, chỉ đạo 教,教导 / Jiāo /, / Jiàodǎo /
Giảng, nói, kể 告诉,讲,说 / Gàosù /, / Jiǎng /, / Shuō /
Nghĩ 想  / Xiǎng /
Du lịch 旅行 / Lǚxíng /
Thủ nghiệm 尝试,试 / Chángshì /, / Shì /
Tin tưởng 相信 / Xiāngxìn /
Gõ chữ 打字 / Dǎzì /
Hiểu, hiểu rõ 理解,了解,明白,清楚,懂 / Lǐjiě /, / Liǎojiě /, / Míngbái /, / Qīngchǔ /, / Dǒng /
Tải lên (tải tệp lên) 上载  / Shàngzài /
Xác nhận 确认,证实  / Quèrèn /, / Zhèngshí /
Thăm quan 参观,拜访,访问  / Cānguān /, / Bàifǎng /, / Fǎngwèn /
Đi bộ 走,走路,步行  / Zǒu /, / Zǒulù /, / Bùxíng /
Muốn, cần / Yào /
Cảnh báo 警告 / Jǐnggào /
Rửa sạch, giặt / Xǐ /
Lãng phí 浪费 / Làngfèi /
Lưu ý 看,留意 / Kàn /, / Liúyì /
Mặc, đeo 穿,戴 / Chuān /, / Dài /
Thắng 赢,获胜 / Yíng /, / Huòshèng /
Muốn 想要,希望,祝 / Xiǎng yào /, / Xīwàng /, / Zhù /
Làm việc 工作 / Gōngzuò /
Viết / Xiě /

Như vậy chúng ta đã cùng học xong điểm ngữ pháp về động từ trong tiếng Trung rồi. Hy vọng qua bài viết có thể giúp bạn đặc biệt cho người mới bắt đầu biết phân loại và sử dụng chính xác 动词 trong nhiều ngữ cảnh khi giao tiếp. Cảm ơn bạn đã dành thời gian tham khảo tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.

Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản tới nâng cao phù hợp cho mọi học viên.

5/5 - (17 bình chọn)
Scroll to Top