Từ Vựng Các Loại Giấy Phép Kinh Doanh Trong Tiếng Trung

Giấy phép là một tài liệu chính thức cấp bởi cơ quan có thẩm quyền, cho phép một cá nhân hoặc tổ chức thực hiện một hoạt động cụ thể. Giấy phép có tính chất pháp lý và thường cần được hiển thị hoặc cung cấp khi yêu cầu từ cơ quan kiểm tra hoặc quản lý. Cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu các loại giấy phép trong tiếng Trung nhé!

Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Trung luyện thi HSK tại TPHCM.

Nội dung chính:

1.Giấy phép trong tiếng Trung là gì?
2.Từ vựng các loại giấy phép kinh doanh tiếng Trung
3.Các loại giấy tờ khác bằng tiếng Trung

Giấy phép trong tiếng trung

1. Giấy phép trong tiếng Trung là gì?

Giấy phép trong tiếng Trung được gọi là “许可证” /xǔkězhèng/.

Giấy phép thường được dùng để chứng nhận rằng cá nhân hoặc tổ chức nào đó đã tuân theo các quy định và đáp ứng đủ điều kiện để được hoạt động, sử dụng hoặc sở hữu một cái gì đó. Ví dụ như là trong lĩnh vực kinh doanh, xây dựng, lái xe,…

Tìm hiểu thêm:

2. Từ vựng các loại giấy phép kinh doanh tiếng Trung

Giấy chứng nhận chất lượng

Tiếng Trung Phiên âm Tên giấy phép
营业执照 Yíngyè zhízhào Giấy phép kinh doanh tiếng Trung
施工许可证 Shīgōng xǔkě zhèng Giấy phép xây dựng
税务登记证 Shuìwù Dēngjì Zhèng Giấy chứng nhận đăng ký thuế
授权书 Shòuquán shū Giấy ủy quyền
知识产权许可证 Zhīshì Chǎnquán Xǔkě Zhèng Giấy phép cấp quyền sở hữu trí tuệ
特许经营权证书 Tèxǔ Jīngyíng Quán Zhèngshū Giấy chứng nhận quyền kinh doanh độc quyền
安全生产许可证 Ānquán Shēngchǎn Xǔkě Zhèng Giấy chứng nhận an toàn sản xuất
组织机构代码证 Zǔzhī Jīgòu Mǎ Zhèngshū Giấy chứng nhận mã tổ chức
质量认证 Zhìliàng rènzhèng Giấy chứng nhận chất lượng
投资许可 Tóuzī xǔkě Giấy phép đầu tư
工作许可证 Gōngzuò xǔkě zhèng Giấy phép lao động
出口许可证 Chūkǒu xǔkě zhèng Giấy phép xuất khẩu
进口许可证 Jìnkǒu xǔkě zhèng Giấy phép nhập khẩu
校准证书 Jiàozhǔn zhèngshū Giấy kiểm định
批文 Pīwén Văn bản phê duyệt
工商注册证书 Gōngshāng zhùcè zhèngshū Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong tiếng Trung
营业执照 Yíngyè zhízhào Giấy phép hành nghề
表面水使用许可 Biǎomiàn shuǐ shǐyòng xǔkě Giấy phép sử dụng mặt nước
地下水使用许可 Dìxià shuǐ shǐyòng xǔkě Giấy phép sử dụng nước ngầm
知识产权许可证 Zhīshì Chǎnquán Xǔkě Zhèng Giấy phép cấp quyền sở hữu trí tuệ

3. Các loại giấy tờ khác bằng tiếng Trung

Giấy phép lái xe tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Tên giấy phép
驾驶证 Bằng lái xe
结婚证 Jiéhūn zhèng Giấy đăng ký kết hôn
离婚证 Líhūn zhèng Giấy chứng nhận ly hôn
身份证 Shēnfèn zhèng Chứng minh nhân dân
驾照 Jiàzhào Giấy phép lái xe
车辆登记证书 Chēliàng dēngjì zhèngshū Giấy đăng ký xe/ Cà vẹt xe
土地证 Tǔdì zhèng Sổ đỏ
征地 Zhēngdì Giấy thu hồi đất
土地使用权证 Tǔdì shǐyòng quánzhèng Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
暂住证 Zànzhùzhèng Giấy tạm trú
老年证 Lǎonián zhèng Giấy chứng nhận người cao tuổi
户口簿 Hùkǒu bù Sổ hộ khẩu
护照 Hùzhào Hộ chiếu
出生证明 Chūshēng zhèngmíng Giấy khai sinh
车辆检验费用 Chēliàng jiǎnyàn fèiyòng Phí đăng kiểm xe
居住证 Giấy tạm trú
退休证 Giấy chứng nhận nghỉ hưu
健康证 Giấy khám sức khỏe

Xem thêm: Cách học tiếng Trung cho người mới bắt đầu.

Trên đây là một số từ vựng liên quan đến các loại giấy phép Việt Nam bằng tiếng Trung mà Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt lại. Hy vọng trong bài học này đã gửi tới các bạn những thông tin hữu ích liên quan đến các loại giấy chứng nhận.

5/5 - (1 bình chọn)
Scroll to Top