Bộ Qua Trong Tiếng Trung | Áp Dụng Bộ Thủ 戈 Vào Trong Giao Tiếp

Một bộ thủ liên quan đến chiến tranh và vũ khí chiến tranh, chủ đề khá thú vị mà khi bạn học tiếng Hán không nên bỏ qua là bộ Qua trong tiếng Trung. Bộ Qua là bộ thủ 62 trong 214 bộ thủ tiếng Hoa được sử dụng khá phổ biến trong Hán Ngữ cổ và tiếng Trung hiện đại. Vì vậy, hôm nay chúng ta hãy cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt học về bộ Qua trong tiếng Trung, tìm hiểu vài nét cơ bản về bộ thủ này và cách sử dụng nó như thế nào trong chữ Trung Quốc bạn nhé! 

Xem thêm:

Nội dung chính:
1. Đôi nét về bộ Qua trong tiếng Trung
2. Từ đơn có chứa bộ thủ Qua tiếng Trung
3. Từ ghép chứa bộ thủ Qua
4. Mẫu câu hay có chứa bộ thủ 戈

bộ thủ 戈 trong tiếng Trung
Bộ thủ 戈 trong tiếng Trung

1. Đôi nét về bộ Qua trong tiếng Trung

Tiếp nối chuỗi bài học về các bộ thủ trong tiếng Trung, tương tự như các bộ dặc, bộ trào,..khi tìm hiểu về bộ qua Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt cung cấp đến bạn cách đọc và viết, từ vựng tiếng Trung cơ bản của bộ thủ cũng như đi tìm câu trả lời cho câu hỏi bộ qua trong tiếng Trung là gì nhé! 

  • Bộ thủ Qua là bộ thứ 62 trong 214 bộ thủ tiếng Hán.  
  • Hán Việt: Qua. 
  • Nghĩa Tiếng Việt: cái kích. 
  • Số nét: Nằm trong 34 bộ có 4 nét. Nét bút gồm 一フノ丶.
  • Mức độ sử dụng: Được sử dụng cao trong Hán Ngữ cổ và tiếng Trung hiện đại
  • Vị trí của bộ: nằm phổ biến nhất ở bên phải. 
  • Cách viết bộ Qua:  戈 
  • Cách đọc: /gē/.
  • Chữ thuộc bộ Qua: Chiến 战 Hoặc 或 Trảo 找 Hoa 划 Hí 戏 Giới 戒 Phạt 伐 Trốc 戳 Nhung 戎 Lục 戮 Kích 戟 Kì 畿 Kiết 戛 Kham 戡 Tường 戕. 
Các từ chứa bộ thủ 戈 trong tiếng Trung
Học từ vưng qua bộ thủ 戈 trong tiếng Trung

2. Từ đơn có chứa bộ thủ Qua tiếng Trung

战 /zhàn/ chiến tranh; chiến đấu

或 /huò/ có thể; có lẽ; chắc là

找 /zhǎo/ tìm; kiếm; tìm kiếm

划 /huà/ phân định; phân chia; vạch; đánh dấu

戏  /xì/ trò chơi, phim , kịch 

戒  /jiè/ phòng bị; cảnh giác; dè chừng

伐 /fá/ chặt; đốn (cây)

戎 /róng/ quân sự; quân đội.

Học thêm các bộ thủ liên quan:

bộ Điền bộ Tẩu bộ Chủy 

3. Từ ghép chứa bộ thủ Qua

战争 /zhàn zhēng/ chiến tranh

求战 /qiúzhàn/ khiêu chiến; gây chiến

设或 /shè huò/ giả dụ; giả sử

找遍 /zhǎo biàn/ tìm kiếm ở khắp mọi nơi

擘划 /bāi huà/ sắp xếp

戒饬 /jiè chì/ khuyên bảo; nhắc nhở; động viên

伐木 /fámù/ đốn củi; đốn cây

战术 /zhàn shù/ chiến thuật

戎装 /róngzhuāng/ quân trang; quân phục

成熟 /chéng shú/ chín chắn, trưởng thành.

4. Mẫu câu hay có chứa bộ thủ 戈

Mẫu câu có chứa bộ qua
Ví dụ câu về từ chứa bộ qua

Mỗi bộ thủ khi học đều có ích cho việc học chữ Hán, cùng xem một vài ví dụ về sử dụng các từ có bộ Qua để đặt câu ngay phía dưới. 

1. 不用找了,就在这里

/Bùyòng zhǎole, jiù zài zhèlǐ/

Không cần tìm đâu xa, nó ở đây. 

2. 我前后左右都找遍了你是在哪儿找到的呢?

/Wǒ qiánhòu zuǒyòu dōu zhǎo biànle nǐ shì zài nǎ’er zhǎodào de ne?/

Tôi đã tìm kiếm khắp nơi, bạn đã tìm thấy nó ở đâu?

3. 战士们求战心切

/Zhànshìmen qiúzhàn xīnqiè/ 

Bộ đội hăng hái chiến đấu.

4. 是他们先跟我求战

/Shì tāmen xiān gēn wǒ qiúzhàn/

Bọn họ gây chiến với tôi trước. 

5. 他在战争中负过伤

/Tā zài zhànzhēng zhōngfù guòshāng/

Anh ấy bị thương trong chiến tranh.

6. 他应负战术上的责任

/Tā yīng fù zhànshù shàng de zérèn/

Anh ấy sẽ chịu trách nhiệm về chiến thuật.

7. 很想看她演戏

/Hěn xiǎng kàn tā yǎnxì/

Tôi thực sự muốn xem cô ấy đóng phim.  

8. 这个男孩看起来比他的年龄成

/Zhège nánhái kàn qǐlái bǐ tā de niánlíng chéngshú/ 

Cậu bé trông trưởng thành so với tuổi của mình. 

9. 公司在总经理的擘划经营下,业务蒸蒸日上。

/Gōngsī zài zǒng jīnglǐ de bāi huà jīngyíng xià, yèwù zhēngzhēngrìshàng/

Công ty đang kinh doanh trên kế hoạch của tổng giám đốc, việc kinh doanh ngày càng đi lên.

Trên đây là toàn bộ kiến thức về bộ qua mà trung tâm tiếng Trung Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đã giúp bạn tổng hợp. Hy vọng qua bài viết này bạn sẽ bỏ túi thêm được nhiều vốn từ cũng như ngữ pháp tiếng Trung thông dụng. Theo dõi website để học thêm bộ thủ mới bộ hộ, bộ dặc, bộ hiệt… Liên hệ cho chúng tôi để được tư vấn về các khóa học tiếng Trung online, tiếng Trung cho người mới bắt đầu, học tiếng Trung cho người thi HSK. 

5/5 - (2 bình chọn)
Scroll to Top