Bộ Nguyệt Trong Tiếng Trung | Bộ Thủ 4 Nét

Trong quá trình học tiếng Trung, việc học thuộc 214 bộ thủ sẽ giúp cho bạn có thể đọc viết dễ dàng hơn và những ý nghĩa của mỗi bộ thủ luôn là chủ đề thú vị để tìm hiểu. Bộ Nguyệt trong tiếng Trung hay còn gọi là bộ thủ 074 mang ý nghĩa mặt trăng và chu kỳ. Hôm nay cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt học về bộ thủ này qua bài viết sau nhé.

Bộ Nguyệt tiếng Hán nghĩa là gì

Bộ Nguyệt 月 là một chữ tượng hình mô tả mặt trăng. Hình thức ban đầu của nó là trăng lưỡi liềm, qua thời gian cải cách trở thành 月 trong ngôn ngữ Trung hiện đại. Ngoài ra, người xưa ghi lại rằng chu kỳ trăng xấp xỉ 29-30 ngày. Vì vậy, họ đã sử dụng bộ Nguyệt 月 để biểu thị khoảng thời gian này, cụ thể là một tháng.

  • Dạng phồn thể: 月
  • Âm hán việt: Nguyệt.
  • Số nét: 4 nét.
  • Cách đọc: /yue/
  • Vị trí của bộ Nguyệt: Bộ thường đứng bên phải, trái và dưới.
  • Độ thông dụng: Là bộ có độ thông dụng cao trong Hán ngữ và ngôn ngữ Trung hiện đại.

Tìm hiểu thêm:

Bộ Nhật Bộ Mộc Bộ Nhục Bộ Khiếm

Cách viết bộ Nguyệt

Đừng nhầm lẫn bộ Nguyệt 月 với ⺼, một dạng của bộ Nhục 肉 khi đóng vai trò là bên trái của một từ đơn. ⺼ được sử dụng cho các bộ phận của cơ thể như 背 (lưng) hoặc 肝 (gan). Chúng có thể được viết giống hệt như 月. Cách để phân biệt bộ Nguyệt và bộ Nhục là phần bên trong của ⺼ được viết bằng các nét chéo không liền nhau.

Viết bộ Nguyệt tiếng Hán từng nét
Cách viết của bộ Nguyệt

Tự hình:

hình ảnh các từ tự hình của bộ Nguyệt tiếng Trung
Tự hình của bộ Nguyệt

Dị thể: 㬴, 囝, 腎, 𠥱, 𡇹

Từ đơn chứa bộ Nguyệt

Người xưa ghi lại rằng chu kỳ mặt trăng xấp xỉ 29-30 ngày. Vì vậy, họ đã sử dụng 月 để biểu thị khoảng thời gian này, là một tháng. Hầu hết các ký tự Trung Quốc được hình thành bằng cách sử dụng 月 đều liên quan đến mặt trăng hoặc ánh sáng.

Ví dụ, chúng ta đặt 日 (mặt trời) và 月 cạnh nhau, thì chúng ta sẽ có 明 /míng/ nghĩa là sáng. Vì có mặt trời và mặt trăng nên thế giới sáng sủa.

Chữ 朝 /zhāo/ bao gồm bên trái có “草” (cỏ) ở trên và dưới, 日 ở giữa. Bên phải là 月. Chữ này miêu tả mặt trời mọc trên cánh đồng cỏ trước khi mặt trăng lặn, có nghĩa là buổi sáng sớm.

有 /yǒu/: Có.

服 /fú/: Quần áo.

期 /qī, qí/: Một khoảng thời gian, giai đoạn.

望 /wàng/: Hy vọng.

阴 /yīn/: U ám, ẩn ý.

朕 /zhèn/: Ta, trẫm.

朗 /lǎng/: Rõ ràng, sáng.

朋 /péng/: Bạn.

玥 / yuè/: Ngọc trai dùng trong tế lễ.

朣 / tóng/: Ánh trăng.

媵 /yìng/: Người giúp việc, hộ tống, vợ lẻ.

Từ ghép chứa bộ Nguyệt

Các từ ghép có bộ Nguyệt tiếng Hán
Từ ghép có chứa bộ Nguyệt

只有 /zhǐ yǒu/: Chỉ có.

有限 /yǒu xiàn/: Giới hạn.

有帮助 /yǒu bāng zhù/: Hữu ích.

客服 /kè fú/: Chăm sóc khách hàng.

服装 /fú zhuāng/: Trang phục.

表明 /biǎo míng/: Tỏ rõ.

文明 /wén míng/: Văn minh.

朝夕 /zhāo xī/: Mọi lúc.

朝气 /zhāo qì/: Sức sống.

日期 /rì qī/: Ngày.

期待 /qī dài/: Mong chờ, mong đợi.

希望 /xī wàng/: Hy vọng

失望 /shī wàng/: Thất vọng.

阴性 /yīn xìng/: Âm tính

阴凉 /yīn liáng/: Râm mát.

朕兆 /zhèn zhào/: Điềm báo.

晴朗 /qíng lǎng/: Nắng, không có mây.

硬朗 /yìng lǎng/: Cường tráng, khỏe mạnh.

朋友 /péng you/: Bạn.

小朋友 /xiǎo péng yǒu/: Bạn nhỏ.

宾朋 /bīn péng/: Khách.

媵侍 /yìng shì/: Vợ lẽ.

Mẫu câu chứa bộ Nguyệt

我们 这里 没有 商店。/wǒ men zhè lǐ méi yǒu shāng diàn/: Chúng tôi không có cửa hàng ở đây.

你 的 衣服 很 漂亮。/nǐ de yī fú hěn piào liàng/: Trang phục của bạn rất đẹp.

明天 上午 我们 上 哪 儿 去?/míng tiān shàng wǔ wǒ men shàng nǎ ér qù/: Chúng ta sẽ đi đâu vào sáng mai?

我 以为 今朝 去 那里 没有 长处。/wǒ yǐ wéi jīn zhāo qù nà lǐ méi yǒu cháng chù/: Tôi nghĩ nó không có ích gì cho đến hôm nay.

昨天 是 星期几?/zuó tiān shì xīng qī jǐ/: Hôm qua là ngày mấy?

他们 对 您 的 期望 是 什 么?/tā men duì nín de qī wàng shì shén me/: Họ kì vọng gì ở bạn?

今天 天气 阴。/jīn tiān tiān qì yīn/: Thời tiết hôm nay u ám.

有 朕兆 可 寻。/yǒu zhèn zhào kě xún/: Có những dấu hiệu được tìm thấy.

她 正 在 教室 里 朗读。/tā zhèng zài jiào shì lǐ lǎng dú/: Cô ấy đang đọc to trong lớp.

我 请 了 一些 朋友 来 喝茶。/wǒ qǐng le yī xiē péng yǒu lái hē chá/: Tôi đã mời vài người bạn uống trà.

Trên đây là toàn bộ kiến thức cơ bản về bộ Nguyệt, một trong 214 bộ thủ dành cho người đang quan tâm đến Hán ngữ cần phải biết. Hy vọng bài viết sẽ mang lại lợi ích cho bạn trong quá trình học tiếng Trung. Cảm ơn bạn đã ghé qua website của chúng tôi.

5/5 - (1 bình chọn)
Scroll to Top