Bộ Mục trong tiếng Trung | Bộ Thủ 109 目

Bộ Mục trong tiếng Trung là một chủ đề xoay quanh một bộ phận cơ thể nhưng lại có vị trí vô cùng quan trọng, đó là mắt. Những chữ Hán có bộ Mục thường liên quan đến mắt hoặc các hoạt động của mắt. Cùng xem qua bài viết để hiểu rõ hơn nhé.

Bộ Mục trong tiếng Trung

Mục có nghĩa là mắt. Hình dạng của nó giống như một con mắt với khung mắt và một cái lỗ bên trong. Chức năng chính của mắt là nhìn các đồ vật khác nhau, vì vậy khi được sử dụng trong Hán ngữ những chữ này phần lớn liên quan đến hoạt động của mắt. Bên cạnh đó, bộ Mục cũng có thể được liên kết với các từ vựng liên quan đến các bộ phận và cơ quan trên cơ thể.

  • Dạng phồn thể: 目
  • Âm hán việt: Mục.
  • Số nét: 5 nét.
  • Cách đọc: /mù/
  • Vị trí của bộ Mục: Bộ có thể nằm trên, dưới, trái, phải.
  • Độ thông dụng: Có độ thông dụng rất cao, là một trong 100 bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung.

Xem thêm các bộ thủ liên quan:

Bộ Nạch trong tiếng Trung

Cách viết bộ Mục

Viết tương tự bộ Nhật nhưng dài hơn vì có thêm 1 nét ngang.

  1. Bắt đầu bằng nét sổ từ trên xuống.
  2. Nét ngang gập thẳng xuống chứ không nghiên trái.
  3. 2 nét ngang ngắn phân chia trên dưới.
  4. Kết thúc bằng nét ngang nối hai bên

Chú ý khi viết nét sổ và phần gập phải song song, để lộ đuôi nét (dạng chân tủ).

bộ Mục
Cách viết bộ Mục

Tự hình:

bộ Mục
Tự hình của bộ Mục

Dị thể: 𡇡, 𥃦, 𥆤

Từ đơn chứa bộ Mục

目 /mù/: Con mắt.

看 /kàn/: Xem, nhìn, đọc, đánh giá.

睡 /shuì/: Ngủ.

着 /zhe/: Bắt, nhận, chịu đựng (trợ từ).

真 /zhēn/: Thực, thành thật.

眼 /yǎn/: Con mắt.

睛 /jīng/: Con mắt

相 /xiāng/xiàng/: Lẫn nhau, ngoại hình, chân dung, hình ảnh.

直 /zhí/: Thẳng, dọc, thẳng thắn, trực tiếp.

省 /shěng/: Tỉnh thành.

Bộ Trùng Bộ Thủ Bộ Thực Bộ Mộc

Từ ghép chứa bộ Mục

Bộ mục
Từ ghép chứa bộ Mục

目前 /mù qián/: Hiện tại.

目的 /mù dì/: Mục đích.

注目 /zhù mù/: Tập trung, chú ý.

看不清 /kàn bu qīng/: Không thể thấy rõ.

好看 /hǎo kàn/: Ưa nhìn, ngại ngùng.

看管 /kān guǎn/: Chăm sóc.

熟睡 /shú shuì/: Buồn ngủ, ngủ ngon.

睡醒 /shuì xǐng/: Thức dậy, thức tỉnh, biết rõ.

随着 /suí zhe/: Theo như, dựa theo.

意味着 /yì wèi zhe/: Có nghĩa là, ngụ ý, biểu thị.

写真 /xiě zhēn/: Chân dung, mô tả chính xác.

真切 /zhēn qiè/: Chân thành, sống động, riêng biệt.

满眼 /mǎn yǎn/: Mãn nhãn.

眼睑 /yǎn jiǎn/: Mí mắt.

一眼 /yī yǎn/: Liếc nhìn.

火眼金睛 /huǒ yǎn jīn jīng/: Nhìn thấu, sáng suốt.

眨眼睛 /zhǎ yǎn jīng/: Nháy mắt.

闭眼 /bìyǎn/: Nhắm mắt.

定睛 /dìng jīng/: Nhìn chằm chằm.

相册 /xiàng cè/: Album ảnh.

相信 /xiāng xìn/: Được thuyết phục, tin tưởng, chấp nhận.

直到 /zhí dào/: Cho đến khi.

直系 /zhí xì/: Liên quan trực tiếp.

省略 /shěng lüè/: Bỏ đi, một thiếu sót.

全省 /quán shěng/: Cả tỉnh thành.

Các bộ thủ khác:

Bộ Hỏa trong tiếng Trung Bộ liễu trong tiếng Trung Bộ Thạch trong tiếng Trung

Ví dụ mẫu câu có chứa bộ Mục

我 不 明白 他 这样 做 的 目 的。/wǒ bù míng bái tā zhè yàng zuò de mùdì/: Tôi không hiểu mục đích của anh làm như vậy.

她 喜欢 看 书。/tā xǐ huān kàn shū/: Cô ấy thích đọc sách.

她 看 了 电影 后 坐 出租车 回 家。/tā kàn le diàn yǐng hòu zuò chūzūchē huí jiā/: Cô ấy bắt taxi về nhà sau khi xem phim xong.

他 睡 了 八 个 小时。/tā shuì le bā gè xiǎo shí/: Anh ấy đã ngủ 8 tiếng.

好好 睡觉!/hǎohao shuì jiào/: Chúc ngủ ngon!

你 说 什 么 来 着?/nǐ shuō shén me lái zhe?/: Bạn đang nói về cái gì vậy?

昨天 我 没见到 他。/zuó tiān wǒ méi jiàn dào tā/: Tôi không gặp anh ta ngày hôm qua.

你 真 了不起。/nǐ zhēn liǎo bù qǐ/: Bạn thật sự tuyệt vời.

他们 对 我 真 好。/tā men duì wǒ zhēn hǎo/: Họ rất tốt với tôi.

我 看 了 她 一 眼。/wǒ kàn le tā yī yǎn/: Tôi liếc nhìn cô ấy.

这些 星星 是 肉眼 能看见 的。zhè xiē xīng xīng shì ròu yǎn néng kàn jiàn de/: Những ngôi sao này có thể nhìn thấy bằng mắt thường.

我 相信 我们 可以 再次 做到。/wǒ xiāng xìn wǒ men kě yǐ zài cì zuò dào/: Tôi tin chúng ta có thể làm điều đó một lần nữa.

她 一直 在 说 你 的 好话。/tā yì zhí zài shuō nǐ de hǎo huà/: Cô ấy luôn nói tốt về bạn.

我 和 妻子 住 在 不 同 的 省份。/wǒ hé qī zǐ zhù zài bù tóng de shěng fèn/: Tôi và bạn gái của tôi sống ở khác tỉnh.

Như vậy là đã kết thúc bài học về bộ Mục trong tiếng Trung rồi. Nhớ ôn tập và ứng dụng 214 bộ thủ tiếng Trung trong cuộc sống để tiến bộ hơn từng ngày bạn nhé. Trung tâm Hoa ngữ Tầm nhìn Việt chúc bạn học tiếng Trung tốt và đừng ngại liên hệ ngay với chúng tôi nếu có thắc mắc.

5/5 - (1 bình chọn)
Scroll to Top