Bộ hiệt trong tiếng Trung | Bộ thủ 181

Chữ hiệt trong tiếng Trung nghĩa là gì? Bộ thủ tiếng Hoa nào liên quan đến chữ hiệt? Cùng tiếp tục chuỗi bài 214 bộ thủ để khám phá rõ hơn về bộ thủ mới liên quan đến chữ 页 – bộ Hiệt trong Tiếng Trung. Học thêm nhiều từ vựng tiếng Hán có chứa bộ thủ 181 cũng như cách vận dụng vào trong câu đúng ngữ cảnh trong bài viết dưới đây nhé!

Nội dung chính:
1. Bộ hiệt trong tiếng Trung là gì?
2. Từ đơn chứa bộ thủ 页
3. Từ ghép chứa bộ thủ hiệt
4. Vận dụng từ chứa bộ hiệt vào trong câu

Bộ thủ hiệt trong tiếng Trung là gì
Bộ hiệt trong tiếng Trung là gì?

1. Bộ hiệt trong tiếng Trung là gì?

Bộ Hiệt thuộc một trong những bộ thủ gần cuối của tổng 214 bộ thủ, xếp thứ 181. Tìm hiểu những nét cơ bản về bộ 页 giúp bạn dễ hình dung hơn.

Bộ thủ 页 (Dạng phồn thể: 頁 )
Số nét 6 nét. Bao gồm: 一ノ丨フノ丶
Cách đọc /Yè/
Hán Việt Hiệt
Vị trí của bộ thường đứng bên trái hoặc bên phải
Mức độ sử dụng tiếng Trung Độ thông dụng trong Hán Ngữ cổ và hiện đại rất cao.
Ý nghĩa đầu, trang giấy
Cách viết

Tìm hiểu thêm:

2. Từ đơn chứa bộ thủ 页

Từ chữ 页 khi kết hợp với các chữ Hán cũng tạo nên list từ vựng tiếng Trung phong phú. Cùng tham khảo những từ đơn và từ ghép phía dưới đây nhé!

Từ vựng liên quan đến bộ thủ hiệt
Ví dụ một số từ vựng có bộ hiệt
Từ đơn Phiên âm Dịch Nghĩa
dǐng đỉnh
dùn ngừng
shùn thuận
đề, câu hỏi
fán phiền muộn, buồn phiền
khối, viên
pín nhiều lần; liên tiếp; dồn dập
jǐng cổ
shuò lớn; to
bān phát hành; ban bố; hạ lệnh

Các bộ thủ liên quan:

  • Bộ Thực trong tiếng Trung
  • Bộ Đấu trong tiếng Trung
  • Bộ Quỷ trong tiếng trung
  • Bộ Kiến trong tiếng Trung

3. Từ ghép chứa bộ thủ hiệt

Từ ghép Phiên âm Dịch nghĩa
顶尖 dǐng jiān đứng đầu
山顶 shān dǐng đỉnh núi
停顿 tíngdùn tạm dừng; ngừng lại (sự việc, công việc)
孝顺 xiào shùn hiếu thuận
顺利 shùn lì thuận lợi
问题 wèn tí vấn đề
主题 zhǔ tí chủ đề
烦闷 fánmèn buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn
烦琐 fánsuǒ phiền toái; rắc rối; phiền phức; lôi thôi; rườm rà
瓶颈 píngjǐng cổ bình; cổ chai
硕大 shuòdà to lớn, khổng lồ
颁赐 bān cì ban tặng; trao tặng; ban tứ; ban thưởng
颁授 bān shòu trao giải

4. Vận dụng từ chứa bộ hiệt vào trong câu

Câu Phiên âm Dịch Nghĩa Từ có sử dụng bộ hiệt vào trong câu
镀金塔的顶尖在阳光下十分耀眼。 dùjīn tǎ de dǐngjiān zài yángguāng xià shífēn yàoyǎn。 Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời. 顶尖
他停顿了一下,又继续往下说。 ā tíngdùn le yīxià,yòu jìxù wǎngxià shuō。 Anh ấy ngừng lại một chút, lại tiếp tục nói tiếp. 停顿
作为一个孩子的咱们谁都应该注意孝顺父母。 zuòwéi yīgè háizi de zánmen shéi dōu yīnggāi zhùyì xiàoshùn fùmǔ. Là người con, ai trong chúng ta cũng nên quan tâm đến lòng hiếu thảo đối với cha mẹ 孝顺
托您的福,一切都很顺利。 tuō nín de fú, yīqiè dōu hěn shùnlì. Nhờ phúc của bác, mọi việc đều rất thuận lợi. 顺利
他看问题很尖锐。 tā kàn wèntí hěn jiānrùi。 Anh ấy nhìn nhận vấn đề rất sắc bén. 问题
郁结在心头的烦闷。 yùjié zài xīntóu de fánmèn。 Nỗi phiền muộn tích tụ trong lòng 烦闷
硕大洁白的百合花在月色中摇曳。 shuòdà jiébái de bǎihé huā zài yuè sè zhōng yáoyè. Những bông loa kèn trắng khổng lồ đung đưa dưới ánh trăng. 硕大

Học bộ thủ không khó khi bạn có phương pháp học đúng cách, khi đó việc học không còn trở nên nhàm chán mà còn giúp quá trình chinh phục chữ Hán tiến gần nhau hơn. Hôm nay bạn đã cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt hiểu thêm một bộ thủ, hãy cùng nhau ôn tập thường xuyên để không mau quên đi kiến thức bạn nhé!

Nếu bạn vẫn còn thấy việc học bộ thủ quá khó khăn đừng ngần ngại liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn các khóa học phù hợp nhé!

5/5 - (2 bình chọn)
Scroll to Top