Bộ Đại Trong Tiếng Trung | Từ Vựng & Mẫu Câu

Một trong những khía cạnh thú vị nhất của Hán tự là lịch sử và sự phức tạp đằng sau các bộ thủ. Bộ Đại được tạo bởi 3 nét mang ý nghĩa vĩ đại, to lớn. Đây cũng là một trong những bộ thủ thông dụng nhất. Hôm nay Hoa ngữ Tầm nhìn Việt sẽ cùng bạn tìm hiểu về lịch sử, ý nghĩa ký tự cũng như cách sử dụng bộ Đại trong tiếng Trung qua bài viết sau.

Bộ Đại là gì?

Ý nghĩa cơ bản của bộ Đại là to, phát âm là /dà/. Bộ thủ này chủ yếu sử dụng cho kích thước vật lý.

  • Dạng phồn thể: 大
  • Âm Hán Việt: Đại.
  • Số nét: 3 nét.
  • Vị trí của bộ Đại: Linh hoạt trên, dưới.
  • Độ thông dụng: Rất thông dụng trong Hán ngữ và tiếng Trung hiện đại.
  • Mẹo nhớ nhanh bộ Đại: Một người với hai cánh tay dang rộng hết cỡ.
cách nhớ bộ Đại tiếng Trung
Mẹo nhớ bộ Đại

Cách viết bộ Đại

Theo quy tắc viết tiếng Trung cơ bản, bộ Đại bao gồm 3 nét được viết theo thứ tự như sau:

Viết bộ Đại tiếng Trung
Cách viết bộ Đại

Tự hình:

Tất cả các tự hình của bộ Đại tiếng Hán
Các tự hình của bộ Đại

Dị thể: 亣, 太, 𠘲

Xem thêm: Học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu.

Từ đơn chứa bộ Đại

Bộ Đại là một bộ thủ phổ biến trong 214 bộ thủ không chỉ được sử dụng riêng mà còn xuất hiện trong nhiều từ thông dụng. Sau đây là những từ đơn chứa bộ Đại:

大 /dà/: To, lớn.

太 /tài/: Rất, vô cùng.

天 /tiān/: Chữ Thiên, trời.

夬 /guài/: Quả quyết.

夸 /kuā/: Khoe khoang.

奄 /yān/: Vội vàng, đột ngột.

奇 /qí/: Lạ.

奈 /nài/: Làm thế nào một người có thể giúp đỡ.

奔 /bēn/: Chạy nhanh, vội vàng.

奏 /zòu/: Trình bày, đạt được.

奢 /shē/: Ngông cuồng.

奨 /jiǎng/: Giải thưởng.

奩 /lián/: Áo cô dâu.

Học ngay:

Chữ Bất Bộ Nữ Bộ Tử Bộ Tiểu

Từ ghép chứa bộ Đại

cách nhớ bộ Đại tiếng Trung
Từ ghép chứa bộ Đại

大家 /dà jiā/: Mọi người.

最大 /zuì dà/: To nhất, lớn nhất.

大学 /dà xué/: Đại học.

夸张 /kuā zhāng/: Phóng đại, cường điệu.

浮夸 /fú kuā/: Khoa trương.

奄列 /yǎn liè/: Trứng ốp la.

奄奄一息 /yǎn yǎn yī xī/: Hơi thở cuối cùng.

神奇 /shén qí/: Thần bí.

传奇 /chuán qí/: Huyền thoại, chuyện giả tưởng.

奇妙 /qí miào/: Tuyệt vời.

万般无奈 /wàn bān wú nài/: Bất lực.

无奈 /wú nài/: Bất lực, miễn cưỡng.

奔放 /bēn fàng/: Táo bạo, không bị cản trở.

奔跑 /bēn pǎo/: Chạy.

合奏 /hé zòu/: Buổi hòa nhạc.

节奏 /jié zòu/: Nhịp điệu, tiết tấu.

奢华 /shē huá/: Sang trọng, xa hoa.

奢靡 /shē mí/: Ngông cuồng.

妆奁 /zhuāng lián/: Hộp trang điểm.

Học ngay:

Bộ Bát

Mẫu câu có bộ Đại

今天 是 大年三十。/jīn tiān shì dà nián sān shí/: Hôm nay là giao thừa.

他 快回 来 了。/tā kuài huí lái le/: Anh ấy sẽ sớm trở lại.

每当 你 夸 她 的 时候 她 就 笑。/měi dāng nǐ kuā tā de shí hòu tā jiù xiào/: Cô ấy mỉm cười mỗi khi bạn khen ngợi cô ấy.

这 不 是 希奇 的 事情。/zhè bù shì xī qí de shì qíng/: Điều này không có gì lạ.

出于无奈,我们 只得 照 要求 的 做 了。/chū yú wú nài, wǒ men zhǐ děi zhào yāo qiú de zuò le/: Chúng tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc làm những việc theo yêu cầu.

他 是 奔 六十 的 人 了。/tā shì bēn liù shí de rén le/: Anh ấy đang bước vào tuổi sáu mươi.

贵宾 走 进 时 ,乐队 开始 奏乐。/guì bīn zǒu jìn shí yuè duì kāi shǐ zòu yuè/: Ban nhạc bắt đầu chơi khi các vị khách quý bước vào.

这 是 我 买 过 的 最 奢侈 的 东西。/zhè shì wǒ mǎi guò de zuì shē chǐ de dōng xī/: Đây là thứ xa xỉ nhất tôi từng mua.

这个 聪明 的 女孩 得 了 一等奖。/zhè gè cōng míng de nǚhái dé le yì děng jiǎng/: Cô gái thông minh giành giải nhất.

她 自己 就 是 一 注 无 价 的 嫁奁。/tā zì jǐ jiù shì yī zhù wú jià de jià lián/: Bản thân cô ấy là của hồi môn vô giá.

Trên đây là toàn bộ kiến thức về bộ Đại mà bất kì ai quan tâm ngôn ngữ Trung cần biết. Học tiếng Trung không khó nếu bạn biết ý nghĩa của các ký tự thành phần, bạn có thể đoán được nghĩa của từ mà bạn chưa từng thấy trước đây. Nếu bạn quan tâm đến những khóa học giao tiếp tiếng Trung, luyện thi HSK,… hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết.

5/5 - (2 bình chọn)
Scroll to Top