Bộ Cổn Trong Tiếng Trung | Bộ Thủ 1 Nét

Bộ Cổn là bộ thủ thứ 2 trong tổng số 214 bộ thủ của tiếng Trung, nhưng đây lại là bộ thủ có mức độ phổ biến khá thấp kể cả trong tiếng Trung hiện đại hay cổ đại. Tuy nhiên đừng vì thế mà bỏ qua nó trong quá trình học tiếng Trung. Hãy cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu kỹ hơn về bộ Cổn trong tiếng Trung bạn nhé!

Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Trung 1 kèm 1.

Nội dung chính:

Ảnh bộ Cổn
Bộ Cổn trong tiếng Trung

Tìm hiểu bộ Cổn trong tiếng Trung

Cũng giống như các bộ thủ khác, để hiểu rõ về bộ Cổn trong tiếng Trung, trước hết chúng ta phải cùng nhau tìm hiểu những thông tin cơ bản của bộ thủ này.

  • Số nét: 1 nét.
  • Dịch nghĩa: Nét sổ.
  • Phiên âm: /kǔn/
  • Âm Hán Việt: Cổn.
  • Cách viết: 丨
  • Lục thư: Chỉ sự.
  • Vị trí xuất hiện trong từ: Có thể xuất hiện trái, phải, giữa của từ.
  • Mức độ phổ biến trong Hán ngữ cổ đại và hiện đại: Rất thấp.
Cách viết bộ Cổn trong tiếng Trung
Cách viết bộ Cổn

Tìm hiểu thêm:

Các từ đơn có bộ Cổn

Mỗi một bộ thủ trong tiếng Trung sẽ đem đến rất nhiều từ vựng khác nhau, làm phong phú thêm vốn từ của bạn. Cùng nhau tìm hiểu một số từ có thể tạo thành từ bộ Cổn nhé!

临 /lín/: Lâm.

申/shēn/: Thân.

中 /zhōng/: Trung.

串 /chuàn/: Suốt, sâu, chuỗi.

丰 /fēng/: Phong.

书 /shū/: Thư.

收 /shōu/: Thu, thâu.

Các từ ghép có bộ Cổn

Học từ ghép chứa bộ Cổn trong tiếng trung giúp bạn nhanh chóng nắm bắt các từ vựng tiếng Trung liên quan đến bộ thủ này và áp dụng nó vào trong quá trình sử dụng, giao tiếp một cách linh hoạt.

Từ vựng chứa bộ Cổn
Từ ghép chứa bộ Cổn

申报 /shēnbào/: Trình báo, trình bày.

中央 /zhōngyāng/: Trung ương.

居中 /jūzhōng/: Ở giữa.

中国 /Zhōngguó/: Trung Quốc.

中年 /zhōngnián/: Trung niên.

贯串 /guànchuàn/: Quán xuyến, xuyên suốt, thông suốt, nối liền.

串供 /chuàngòng/: Thông đồng.

临了 /línliǎo/: Phút cuối cùng; giờ chót; cuối cùng.

临界 /línjiè/: Giới hạn, tới hạn.

休书 /xiūshū/: Hưu thư.

兵书 /bìngshū/: Binh thư.

收入 /shōurù/: Thu nhập.

Tìm hiểu thêm:

Một số mẫu câu có chứa bộ Cổn

Câu chứa bộ Cổn
Mẫu câu chứa bộ Cổn
Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa
中年人是指45岁至55岁区间的人。 /Zhōng nián rén shì zhǐ 45 suì zhì 55 suì qūjiān de rén/ Người trung niên là những người trong độ tuổi từ 45 đến 55.
中国是世界上人口最多的国家。 /Zhōngguó shì shìjiè shàng rénkǒu zuìduō de guójiā/ Trung Quốc là quốc gia đông dân nhất thế giới.
双喜临门。 /Shuāng xǐlínmén/ Song hỷ lâm môn.
他有多年的临阵经验。 /Tā yǒu duōnián de línzhèn jīngyàn/ Ông ta có nhiều kinh nghiệm tham gia trận mạc.
那些树中间有半数是李树。 /Nàxiē shù zhōngjiān yǒu bànshù shì lǐ shù/ Trong số những cây kia có phân nửa là cây mận.
在回家的中途下开了大雨。 /Zài huí jiā de zhōngtú xià kāile dàyǔ/ Trời mưa rất to trên đường về nhà.
工厂在建设中。 /Gōngchǎng zài jiànshè zhōng/ Nhà máy đang xây dựng.

Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về bộ Cổn trong tiếng Trung, nắm được cách đọc, cách viết cũng như một số câu được tạo thành từ bộ thủ này. Việc học bộ thủ là một quá trình dài cần thường xuyên ghi nhớ và rèn luyện, vì thế đừng quên luyện tập bộ thủ này thường xuyên nhé!

Nếu có bất kỳ thắc mắc gì trong quá trình học tiếng Trung, hãy liên hệ ngay Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt để được hỗ trợ bạn nhé!

5/5 - (1 bình chọn)
Scroll to Top