Bộ biện trong tiếng Trung là một trong những bộ thủ không thể bỏ qua khi học ngôn ngữ Trung Quốc. Học kiến thức của mỗi bộ thủ giúp bạn khám phá phần nào ý nghĩa của tiếng Hán. Vì vậy, hôm nay cùng với Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu ngay tất tần tật về thông tin cơ bản, từ vựng và mẫu câu sử dụng bộ biện tiếng Trung nhé!
Nội dung chính:
1. Thông tin cơ bản về bộ biện trong tiếng Trung
2. Từ chứa bộ biện tiếng Trung
3. Một số câu sử dụng bộ biện trong tiếng Trung
4. Cách học tốt bộ biện tiếng Trung
Xem ngay: Khóa học tiếng Trung để trau dồi thêm vốn từ vựng tiếng Trung.
1. Thông tin cơ bản về bộ biện trong tiếng Trung
Vị trí: Nằm ở vị trí 165
Tổng số nét: là 1 trong 20 bộ có 7 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy
Nghĩa tiếng việt: Phân biệt
Bộ: biện
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丶ノ一丨ノ丶
Phiên âm: / biàn /
Cách viết: 釆
Mức độ sử dụng: Khác với bộ sước trong tiếng Trung chúng ta đã học ở bài học trước là bộ thông dụng trong tiếng Hoa còn bộ biện sử dụng trong Hán Ngữ và tiếng Trung hiện đại còn rất thấp.

2. Từ chứa bộ biện tiếng Trung
2.1 Từ đơn
Từ đơn thuộc bộ biện tiếng Trung gồm: dịch 释 (biện 釆), tất 悉 (tâm 心), ba 番 (điền 田), dứu 釉 (biện 釆).
Từ đơn | Phiên âm | Hán Việt | Tiếng Việt |
释 | shì | dịch | thích, giải thích |
悉 | Xī | tất | hết cả, tất thảy |
番 | fān | ba | ngoài, ngoại |
釉 | yòu | dứu | men, gốm sứ |
Xem thêm: Phương pháp học tiếng Trung cho người mới.
2.2 Từ ghép
Tương ứng với mỗi từ đơn sẽ có các từ ghép về bộ biện trong tiếng Trung. Học từ ghép chứa bộ biện tiếng trung sẽ giúp ích cho bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung.
Từ ghép | Phiên âm | Tiếng Việt |
释读 | shìdú | khảo chứng, chú thích |
释然 | shìrán | thoải mái; thư thái。 |
悉数 | xīshǔ | kể hết, đếm hết |
悉 力 | Xī lì | dốc sức, toàn lực |
番邦 | Fānbāng | ngoại bang |
番号 | fānhào | phiên hiệu |
釉质 | yòuzhì | men răng |
釆别 | Biàn bié | tách rời. |
釆用 | Biàn yòng | sử dụng |
3. Một số câu sử dụng bộ biện trong tiếng Trung

他越解释,我越糊涂 / tā yuè jiěshì,wǒyuè hútú /
Anh ấy càng giải thích, tôi càng không rõ.
不可悉数 / bùkě xīshù /
Không thể kể ra hết.
我熟悉他. / wǒ shúxi tā /
Tôi hiểu anh ta.
人骨和牙釉质 / réngǔ hé yáyòuzhí /
Xương người và men răng.
瓦器外面挂一层釉子 / wǎqì wàimiàn guà yīcéng yòuzǐ /
Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.
你喝番茄汁吗 / nǐ hē fānqiézhī ma /
Bạn có uống nước ép cà chua không?
Tìm hiểu thêm mẫu câu có sử dụng:
bộ ngôn trong tiếng Trung | bộ thân | bộ tẩu | bộ Thần trong tiếng Trung |
3. Cách học tốt bộ biện tiếng Trung
Để học tốt 214 bộ thủ trong tiếng Trung, ngoài việc cần học kỹ 50 bộ thủ thường dùng như bộ truy, bộ trưởng trong tiếng Trung. Người học nên học đều tất cả, liên hệ với các bộ thủ khác nhằm nắm vững từ vựng và ngữ pháp tiếng Trung hơn.
Hiện nay, giáo trình và sách học 214 bộ từ thủ bao gồm bộ biện có rất nhiều, bạn nên chọn lọc tài liệu có nguồn gốc và chuyên môn kỹ càng. Một số tài liệu có thể học: download 214 bộ thủ tiếng Trung, 214 bộ thủ tiếng Trung PDF,…
Mong rằng bài viết sẽ giúp các bạn học bộ biện tiếng Trung nói riêng và 214 bộ thủ tiếng Trung nói chung nhé. Để học tốt chữ Hán đừng quên học hết các bài học về tất cả 214 bộ thủ nhé. Theo dõi bài viết trên website để có thêm nhiều bài học về bộ thủ tiếng Trung hơn. Chúc các bạn học và đạt kết quả thật tốt.
Tôi tên là Đỗ Trần Mai Trâm sinh viên tại trường Đại Việt Sài Gòn, khoa Ngoại Ngữ chuyên ngành tiếng Trung Quốc. Với kiến thức tôi học được và sự nhiệt huyết sáng tạo, tôi hy vọng có thể mang lại giá trị cao nhất cho mọi người. “Còn trẻ mà, bất cứ việc gì cũng đều theo đuổi rất mạnh mẽ. Hình như phải vậy mới không uổng công sống”.