Bộ Bao Trong Tiếng Trung là một bài học cần thiết cho những ai đang tìm hiểu và muốn học bộ thủ tiếng Hoa. Khi tìm hiểu về bộ thủ chúng ta thường quan tâm về cách đọc, cách viết,..Vậy những từ vựng tiếng Hán có những từ nào chứa bộ bao? Cùng trung tâm dạy tiếng Trung Quốc Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu về bộ thủ này trong bài viết dưới đây nhé.
Nội dung chính:
1. Bộ bao: _勹 bā
2. Từ vựng chứa bộ bao trong tiếng Trung
3. Học mẫu câu tiếng Trung về bộ bao
1. Bộ bao: _勹 bā
Tìm hiểu thêm những nét cơ bản về bộ thủ 020 dưới đây:
bộ Bao | 勹 |
Cách đọc | bā |
Hán Việt | Bao |
Số nét | 2 nét bút. Bao gồm: ノフ |
Ý nghĩa | Bao bọc |
Vị trí của bộ | thường ở góc bên trái, phía trên. |
Xem thêm:
- Bộ Chủy
- Bộ Tỷ trong tiếng Trung
- 214 bộ thủ tiếng Trung
- Bộ Khư trong tiếng Trung
2. Từ vựng chứa bộ bao trong tiếng Trung
Học từ vựng theo từng bộ thủ là phương pháp học tiếng Trung vô cùng hiệu quả và giúp bạn học dễ dàng hơn. Hãy bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Trung có chứa bộ bao dưới đây nhé!
Tìm hiểu thêm:
- Bộ Chuy trong tiếng Trung
- Bộ tị
- Bộ sĩ trong tiếng Trung
- Bộ Phương trong tiếng Trung
- Bộ Quynh trong tiếng Trung
2.1 Một số từ đơn chứa bộ bao
Từ đơn | Phiên âm | Hán Việt | Tiếng Việt |
包 | bāo | bao | bao; gói; đùm; bọc; quấn |
句 | jù | cú | câu |
勾 | gōu | câu | gạch bỏ; xoá bỏ; bỏ đi |
旬 | xún | tuần | tuần |
匈 | xiōng | hung | ngực |
勿 | wù | vật | chớ; đừng; không nên |
甸 | diān | điện | ngoại ô |
匀 | yún | quân | đều đặn |
勺 | sháo | chước | cái thìa; cái muôi |
匍 | pú | bồ | nằm rạp xuống |
匐 | fú | bặc | bò xổm |
2.2 Từ ghép có chứa bộ bao
Từ ghép | Phiên âm | Dịch nghĩa |
包管 | bāoguǎn | đảm bảo; cam đoan; quả quyết |
成句 | chéngjù | thành ngữ |
詩句 | shījù | câu thơ |
勾配 | gōupèi | sự dốc; độ dốc |
中旬 | zhōngxún | trung tuần; 10 ngày giữa một tháng |
勿論 | wùlùn | đương nhiên |
草甸 | cǎo diàn | đồng Cỏ |
调匀 | tiáoyún | điều hoà; đều đặn |
掌勺 | zhǎngsháo | bếp trưởng |
句子 | jùzi | câu |
勾引 | gōuyǐn | dụ dỗ; cám dỗ |
Các bộ thủ khác:
- Bộ hệ
- Bộ Khẩu trong tiếng Trung
- Bộ tiết
- Bộ Hán
3. Học mẫu câu tiếng Trung về bộ bao
1. 包管平安无事
/bāoguǎn píngānwúshì/
Đảm bảo bình an vô sự.
2. 富有哲理的诗句。
/fùyǒu zhélǐ de shījù/
Câu thơ giàu tính triết lý.
3. 此种态势直到一月中旬
/cǐ zhǒng tàishì zhídào yī yuè zhōngxún/
Tình trạng này kéo dài đến giữa tháng Giêng.
4. 前面是一大片草甸子
/qiánmiàn shì yī dàpiàn cǎodiànzǐ/
Trước mặt là đồng cỏ mênh mông.
5. 饮食调匀
/yǐnshí tiáoyún/
Ăn uống đều đặn.
6. 一个句子的内涵或意义是一个命题。
/Yīgè jùzi de nèihán huò yìyì shì yīgè mìngtí/
Nội hàm hay ý nghĩa của một câu là một mệnh đề.
7. 他的朋友们勾引他做这件事。
/Tā de péngyǒumen gōuyǐn tā zuò zhè jiàn shì/
Bạn bè của anh ấy dụ dỗ anh ấy làm điều đó.
Bộ bao trong tiếng Trung là bộ thủ thông dụng trong tiếng Trung, học từ vựng về bộ bao sẽ giúp bạn thêm hiểu thêm về các nét cơ bản trong chữ Hán. Vì thế, hãy thường xuyên luyện tập những từ vựng về bộ thủ này nhé! Liên hệ với chúng tôi nếu bạn đang gặp khó khăn trong việc học bộ thủ và muốn nâng cao khả năng vốn tiếng Hoa của mình.
Tôi tên là Đỗ Trần Mai Trâm sinh viên tại trường Đại Việt Sài Gòn, khoa Ngoại Ngữ chuyên ngành tiếng Trung Quốc. Với kiến thức tôi học được và sự nhiệt huyết sáng tạo, tôi hy vọng có thể mang lại giá trị cao nhất cho mọi người. “Còn trẻ mà, bất cứ việc gì cũng đều theo đuổi rất mạnh mẽ. Hình như phải vậy mới không uổng công sống”.