Học từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm là bài học theo chủ đề được nhiều người lựa chọn để mở rộng kiến thức chuyên ngành hay luyện thi HSK. Làm đẹp là nhu cầu không thể thiếu của mọi người nhất là các bạn nữ! Vậy để gọi tên những mỹ phẩm bạn thường dùng bằng tiếng Trung thì làm như thế nào? Bạn muốn mua các mỹ phẩm ở Trung Quốc nhưng không biết tên cụ thể của nó? Đừng lo lắng, bài viết này sẽ giúp bạn đây! Trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đã tổng hợp những từ vựng về chủ đề mỹ phẩm để lần tới khi bạn mua sắm, bạn sẽ không còn bị bối rối khi mua hàng nữa nhé! Hãy cùng học ngay với chúng tôi.
Xem thêm: Học tiếng Hoa online nâng cao hiệu quả kỹ năng giao tiếp.
Nội dung chính:
1. Từ vựng tiếng Trung về chủ đề mỹ phẩm khi trang điểm
2. Từ vựng và mẫu câu khi dưỡng đẹp trong spa bằng tiếng Trung

1. Từ vựng tiếng Trung về chủ đề mỹ phẩm khi trang điểm
Trong cuộc sống gia đình nhất là đối với phái nữ, mỹ phẩm là thứ khá quan trọng và không thể thiếu. Danh sách từ vựng dưới đây giúp bạn nhanh chóng có thêm vốn từ một cách dễ dàng.
Tìm hiểu ngay: Cách học tiếng Trung hiệu quả với lộ trình bài bản.
1.1 Từ vựng tiếng trung về dụng cụ / phụ kiện mỹ phẩm làm đẹp
Có lẽ bạn cần một số phụ kiện khi trang điểm Trung Quốc. Làm thế nào bạn có thể bày tỏ nhu cầu của mình bằng tiếng Trung trong các cửa hàng? Dưới đây là tổng hợp những từ vựng về dụng cụ mỹ phẩm làm đẹp.

1.2 Tên một số hãng mỹ phẩm nổi tiếng bằng tiếng Trung Quốc
Nếu bạn đang thắc mắc không biết các hãng mỹ phẩm danh tiếng bằng tiếng Trung Quốc được nói như thế nào? Thì danh sách từ vựng tiếng Trung cơ bản dưới đây dành cho bạn, hãy học ngay để nói tên các thương hiệu thật chuẩn.

CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
Học tiếng Trung sơ cấp | Từ vựng tiếng Trung về máy tính | Văn phòng phẩm tiếng Trung |
2. Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm khi dưỡng da
Khi dưỡng đẹp trong spa sẽ có nhiều từ vựng hay thuật ngữ đi kèm mà nếu như bạn chưa học qua hay chưa nghe tới thì sẽ thấy rất xa lạ đấy. Để không phải mất nhiều giờ trong công cuộc làm đẹp, hãy trau dồi ngay từ vựng bên dưới.

2.1 Mẫu câu và từ vựng tiếng Trung cơ bản về da mặt
Để tránh bất kỳ tổn thương nào cho da, bạn nên tẩy trang kịp thời sau khi đi làm hoặc đi tiệc. Sau đây chúng ta hãy học một số từ vựng và cách diễn đạt cơ bản về làm sạch trang điểm.
a. Từ vựng tiếng Trung về da mặt
干性 – / gān xìng /: Khô, khô khan
敏感性 – / mǐn gǎn xìng /: Nhạy cảm

b. Mẫu câu về chủ đề da mặt bằng tiếng Trung
Trong làm đẹp chắc chắn sẽ không thoát được những cuộc giao tiếp về chủ đề da mặt đặc biệt là phái chị em nữ. Để chủ đề bàn luận thêm sâu sắc, bạn hãy tham khảo ngay một số câu tiếng Trung ở phía dưới.

我的皮肤冬天干夏天油, 而且还是敏感肌。
/ wǒ de pí fū dōnɡ tiān ɡān, xià tiān yóu, ér qiě hái shì mín ɡǎn jī /
Da tôi sẽ khô vào mùa đông và nhờn vào mùa hè, hơn nữa còn là da nhạy cảm.
干性肌肤一定要多补水保湿。
/ ɡān xìnɡ jī fū yí dìnɡ yào duō bǔ shuǐ bǎo shī /
Da khô nhất định phải dưỡng ẩm nhiều.
油性肌肤最好用清爽的产品。
/ yóu xìnɡ jī fū zuì hǎo yònɡ qīnɡ shuǎnɡ de chán pǐn /
Da dầu tốt nhất nên chọn các sản phẩm tươi mát và rõ ràng.
混合性肌肤要注意 T 字区域去油。
/ hùn hé xìnɡ jī fū yào zhù yì T zì qū yù qù yóu /
Da hỗn hợp nên chú ý tẩy trang vùng chữ T trên mặt.
2.2 Mẫu câu và từ vựng cơ bản về làm sạch, kem dưỡng da bằng tiếng Trung
a. Từ vựng cơ bản về làm sạch da trước khi đi ngủ bằng tiếng Trung
Rửa mặt sạch da trước khi đi ngủ là vô cùng quan trọng để chăm sóc bảo vệ làn da của mình. Hãy học ngay những từ vựng cơ bản về chủ đề này.

b. Mẫu câu tiếng Trung về làm sạch da

你习惯用卸妆水还是卸妆乳?
/ nǐ xí ɡuàn yònɡ xiè zhuānɡ shuǐ hái shì xiè zhuānɡ rǔ /
Bạn có quen sử dụng nước tẩy trang hay là sữa để tẩy trang?
卸眼妆的时候最好用用专用的卸妆水。
/ xiè yǎn zhuānɡ de shí hou, zuì hǎo yònɡ zhuān yònɡ de yǎn bù xiè zhuānɡ shuǐ /
Khi tẩy trang vùng mắt, nên sử dụng nước dùng tẩy trang chuyên dụng là hay nhất.
新推出的这款洗面奶不错,清洗皮肤很润
/ xīn tuī chū de zhè kuǎn xǐ miànnǎi bú cuò, qīnɡ xǐ pí fū hěn rùn /
Sữa rửa mặt mới ra mắt rất tốt, làm sạch da và dưỡng ẩm rất hiệu quả.
女生们对于挑选去黑头的产品非常头疼。
/ nǚ shēnɡ men duì yú tiāo xuǎn qù hēitóu de chán pǐn fēi chánɡ tóu ténɡ /
Những bạn gái khá đau đầu khi lựa chọn sản phẩm để loại bỏ mụn đen.
c. Từ vựng tiếng Trung liên quan đến kem dưỡng da
Kem dưỡng da là một phần không thể thiếu để dưỡng cho da đẹp nhất là sau khi trang điểm Trung Quốc, cần phải dưỡng để da không bị khô.

d. Mẫu câu tiếng Trung về chăm sóc da

夏天出门注意防晒,冬天要注意涂面霜。
/ xià tiān chū mén zhù yì fánɡ shài, dōnɡ tiān yào zhù yì tú miàn shuānɡ /
Chú ý chống nắng vào mùa hè và thoa kem dưỡng da mặt vào mùa đông.
妈妈每天要做家务,所以我给她准备护手霜。
/ mā mɑ měi tiān yào zuò jiā wù,suǒ yǐ wǒ ɡěi tā zhǔn bèi hù shǒu shuānɡ zuò wéi lǐ wù /
Mẹ tôi làm việc nhà hàng ngày, cho nên tôi chuẩn bị kem dưỡng da tay cho mẹ.
她眼角的细纹加深了,需要勤敷面膜。
/ tā yán jiǎo de xì wén jiā shēn le, xū yào qín fū miàn mó hé yǎn shuānɡ /
Các nếp nhăn ở kóe mắt của cô ấy đã sâu hơn, cần phải đắp mặt nạ thường xuyên.
不仅是女生,男生也要注意护肤。
/ bù jǐn shì nǚ shēnɡ, nán shēnɡ yě yào zhù yì hù fū /
Không chỉ đối với bạn nữ mà bạn nam cũng nên chú ý đến da của mình.
Hy vọng rằng bài viết từ vựng tiếng Trung về chủ đề mỹ phẩm sẽ cung cấp được cho bạn, các bạn nữ là đặc biệt cho người học tiếng Trung có một tài liệu hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc bạn luôn xinh đẹp và học tập tốt.
Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung giáo trình từ cơ bản đến nâng cao cho học viên nhé!

Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm )
Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.