Học từ vựng tiếng Trung về máy tính sẽ giúp bạn nhanh chóng mở rộng được vốn từ vựng trên con đường chinh phục HSK hiệu quả hơn. Hiện nay, thời đại công nghệ khoa học càng ngày phát triển, máy tính đã dần trở nên vô cùng quen thuộc không thể thiếu của con người. Lợi ích của máy tính là rất lớn, vậy các bạn có biết được những thuật ngữ liên quan đến các linh kiện phần mềm máy tính trong tiếng Trung giao tiếp chưa? Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Trong thời buổi công nghệ hiện đại luôn phát triển, các loại máy tính và chương trình máy tính ra đời ngày càng nhiều để phục vụ cho cuộc sống của con người. Hãy bỏ túi ngay danh sách từ vựng tiếng Trung bên dưới để quá trình giao tiếp đạt hiệu quả hơn.
Ngoài ra, tham khảo ngay phương pháp tự học tiếng Trung tại nhà hiệu quả để nâng cao vốn từ vựng nhanh chóng.
2. Tên gọi thiết bị linh kiện máy tính tiếng Trung
Một chiếc máy tính hoàn chỉnh được cấu tạo từ nhiều bộ phận và linh kiện khác nhau. Hôm nay trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt xin giới thiệu đến bạn các linh kiện máy tính khi sử dụng tiếng Trung giao tiếp nhé!
Linh kiện máy tính bằng tiếng Hoa
TT
Tiếng Trung Quốc
Phiên âm
Dịch nghĩa
1
硬件
/ yìngjiàn /
Phần cứng
2
电脑机箱
/ diàn nǎo jīxiāng /
Thùng máy, CPU
3
处理器
/ chǔlǐ qì /
Bộ vi xử lý (CPU)
4
屏幕
/ píngmù /
Màn hình (monitor)
5
桌面
/ zhuō miàn /
Màn hình desktop
6
显示器
/ xiǎn shì qì /
Màn hình
7
液晶显示器
/ yèjīng xiǎnshìqì /
Màn hình tinh thể lỏng
8
软键盘
/ ruǎn jiànpán /
Bàn phím mềm
9
控制台
/ kòngzhì tái /
Bàn phím điều khiển, bàn giao tiếp người – máy
10
键盘, 软键
/ jiànpán,
ruǎnjiàn /
Bàn phím
11
光学鼠标
/ guāng xué shǔbiāo /
Chuột quang
12
鼠标
/ shǔbiāo /
Con chuột
13
扬声器、喇叭
/ yáng shēng qì,
lǎbā /
Loa máy tính
14
磁道
/ cídào /
Track
15
调制解调器
/ tiáo zhì jiě tiáo qì /
Modem
16
接口
/ jiēkǒu /
Cổng, khe cắm
17
内存
/ nèicún /
RAM
18
平台
/ píngtái /
Platform
19
驅動器
/ qūdòng qì /
Ổ đĩa
20
闪盘, 优盘
/ shǎn pán,
yōupán /
Ổ USB
21
硬盤
/ yìng pán /
Ổ đĩa cứng
22
软磁盘驱动器、软驱
/ ruǎn cípán qū dòngqì,
ruǎnqū /
Ổ đĩa mềm
23
硬磁盘驱动器
/ yìng cí pán qū dòng qì /
Ổ đĩa cứng
24
光驱
/ guāngqū /
Ổ đĩa CD
25
移动硬盘
/ yídòng yìngpán /
Ổ cứng di động, ổ cứng cắm ngoài
26
主板、主機板
/ zhǔbǎn,
zhǔjī bǎn /
Bo mạch chủ
27
攝象頭 – 摄像头
/ shè xiàng tóu /
Webcam
28
網路攝影機
/ wǎng lù shè yǐngjī /
Webcam
29
装碟
/ zhuāng dié /
Đĩa cài
30
高密度只读光盘
/ gāo mì dù zhǐ dú guāng pán /
DVD-ROM
31
视频压缩光盘
/ shìpín yāsuō guāng pán /
Đĩa VCD, đĩa hình
32
数字视盘、数字
/ shù zì shì pán,
shù zì /
Đĩa DVD
33
光盘
/ guāng pán /
Đĩa CD
34
磁盘
/ cípán /
Đĩa từ
35
软磁盘、软盘
/ ruǎn cípán,
ruǎnpán /
Đĩa mềm
36
硬磁盘、硬盘
/ yìngcípán,
yìngpán /
Đĩa cứng
37
可重写光盘
/ kě chóng xiě guāngpán /
Đĩa CD-RW
38
可录光盘
/ kě lù guāngpán /
Đĩa CD-R
39
光盘、光碟
/ guāngpán,
guāngdié /
Đĩa CD, đĩa compact
40
只读光盘
/ zhǐ dú guāngpán /
CD-ROM
41
读卡器
/ dú kǎ qì /
Đầu đọc thẻ nhớ
42
磁卡
/ cíkǎ /
Thẻ từ
43
存储卡、闪存卡
/ cúnchú kǎ,
shǎncún kǎ /
Thẻ nhớ
44
寄存器
/ jìcúnqì /
Thanh ghi
45
通用串行总线接口
/ tōng yòng chuàn háng zǒng xiàn jiēkǒu /
Đầu cắm USB
46
U盘、通用串行总线
/ U pán,
tōngyòng chuàn háng zǒngxiàn /
USB
47
闪盘、闪存盘
/ shǎn pán,
shǎncún pán /
Ổ USB flash, ổ chớp USB
48
通用串行总线端口
/ tōng yòng chuàn háng zǒngxiàn duānkǒu /
Khe cắm USB
49
适配器
/ shìpèiqì /
Thiết bị ghép
50
輸入法
/ shūrù fǎ /
Bộ gõ (IME)
51
双核处理器
/ shuānghé chǔlǐ qì /
Chip 2 nhân
52
外存
/ wài cún /
Bộ nhớ ngoài
53
聲卡
/ shēngkǎ /
Card âm thanh
54
顯示卡
/ xiǎnshì kǎ /
Card màn hình
55
卡片
/ kǎpiàn /
Card, thẻ
56
网卡
/ wǎngkǎ /
Card mạng
57
芯片
/ xīn piàn /
Chip
58
电视盒
/ diàn shì hé /
TV box
59
外围设备
/ wàiwéi shè bèi /
Thiết bị ngoại vi
60
存储设备
/ cún chú shè bèi /
Thiết bị lưu trữ
61
监测器
/ jiāncè qì /
Thiết bị giám sát
62
计时器
/ jì shí qì /
Thiết bị đếm giờ
63
终端
/ zhōng duān /
Thiết bị đầu cuối
64
耳机
/ ěrjī /
Tai nghe, headphone
65
计算机插头
/ jìsuànjī chātóu /
Phích cắm máy tính
66
计算机插口
/ jìsuànjī chākǒu /
Ổ cắm máy tính
67
按钮
/ ànniǔ /
Nút bấm
68
喷墨打印机
/ pēng mò dǎyìnjī /
Máy in phun
69
激光打印机、激打
/ jīguāng dǎyìnjī,
jī dǎ /
Máy in laser
70
打印机
/ dǎyìnjī /
Máy in
71
数据记录器
/ shùjù jìlù qì /
Máy ghi số liệu
72
字母穿孔机
/ zìmǔ chuānkǒng jī /
Máy đục lỗ chữ cái
73
打卡机
/ dǎkǎ jī /
Máy đọc phiếu đục lỗ
74
计数器
/ jìshùqì /
Máy đếm, bộ đếm
75
键盘打字机
/ jiànpán dǎzìjī /
Máy đánh chữ điều hành
76
电源开关
/ diàn yuán kāiguān /
Công tắc nguồn
77
计算机电缆
/ jì suàn jī diànlǎn /
Cáp điện máy tính
78
带宽
/ dàikuān /
Bảng thông
79
数据表
/ shùjù biǎo /
Bảng dữ liệu
80
广域网
/ guǎng yù wǎng /
Mạng toàn cục, mạng diện rộng, WAN
81
计算机网络
/ jì suàn jī wǎng luò /
Mạng máy tính
82
因特网
/ yīn tè wǎng /
Mạng internet
83
城域网
/ chéng yù wǎng /
Mạng đô thị, MAN
84
局域网
/ júyù wǎng /
Mạng cục bộ, mạng LAN
85
中央处理器
/ zhōngyāng chǔlǐ qì /
Bộ xử lý trung tâm (CPU)
86
微处理机
/ wéi chǔlǐ jī /
Bộ vi xử lý
87
电子商务
/ diànzǐ shāngwù /
Thương mại điện tử
3. Thuật ngữ tiếng Trung các hoạt động trên phần mềm máy tính
Chủ đề máy tính có một số thuật ngữ chuyên ngành riêng mà bạn cần phải biết. Máy tính là một công cụ tuyệt vời hỗ trợ chúng ta trong quá trình học tập và làm việc. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng giao tiếp về các thuật ngữ chuyên dùng và các hành động trên máy tính.
Những hành động trên máy tính tiếng Trung
TT
Tiếng Trung Quốc
Phiên âm
Dịch nghĩa
1
主机
/ zhǔjī /
Máy chủ
2
操作系统
/ cāo zuò xìtǒng /
Hệ điều hành
3
视窗操作系统
/ shìchuāng cāozuò xìtǒng /
Hệ điều hành Windows
4
个人数字助理
/ gèrén shùzì zhùlǐ /
Hỗ trợ kỹ thuật số cá nhân (PDA)
5
系统
/ xì tǒng /
Hệ thống
6
内部通话系统 (对讲机)
/ nèi bù tōnghuà xìtǒng (duìjiǎngjī) /
Hệ thống truyền tin nội bộ bằng loa (Máy vô tuyến)
7
信息系统
/ xìnxī xìtǒng /
Hệ thống thông tin
8
电源系统
/ diàn yuán xìtǒng /
Hệ thống nguồn điện
9
人机系统
/ rén jī xìtǒng /
Hệ thống người – máy
10
算法语言
/ suànfǎ yǔyán /
Ngôn ngữ thuật toán
11
人工智能语言
/ réngōng zhìnéng yǔyán /
Ngôn ngữ thông minh nhân tạo
12
人工语言
/ réngōng yǔyán /
Ngôn ngữ nhân tạo
13
计算机语言
/ jìsuànjī yǔyán /
Ngôn ngữ máy tính
14
公式翻译程序语言
/ gōngshì fānyì chéngxù yǔyán /
Ngôn ngữ FORTRAN
15
软件
/ ruǎnjiàn /
Phần mềm
16
间谍软件
/ jiàn dié ruǎnjiàn /
Phần mềm gián điệp
17
广告软件
/ guǎng gào ruǎnjiàn /
Phần mềm quảng cáo, độc hại
18
计算机病毒
/ jì suàn jī bìng dú /
Virus máy tính
19
微代码
/ wéi dàimǎ /
Vi mã, vi code
20
兼容
/ jiān róng /
Tích hợp, tương thích
21
开源碼
/ kāi yuán mǎ /
Mã nguồn mở
22
源碼
/ yuán mǎ /
Mã nguồn
23
代码
/ dàimǎ /
Mã, mật mã
24
国家代码
/ guójiā dàimǎ /
Mã quốc gia
25
信息编码
/ xìnxī biānmǎ /
Mã hóa thông tin
26
地址代码
/ dìzhǐ dàimǎ /
Mã địa chỉ
27
初学者通用符号指令码
/ chū xuézhě tōngyòng fúhào zhǐlìng mǎ /
Mã chỉ dẫn ký hiệu vạn năng cho người mới bắt đầu, mã BASIC
28
卡片代码
/ kǎpiàn dàimǎ /
Mã card, mã bìa đục lỗ
29
大五码
/ dà wǔ mǎ /
Mã BIG 5, đại ngũ mã
30
設置
/ shè zhì /
Cài đặt
31
安装
/ ānzhuāng /
Cài đặt (Setup, install)
32
安排
/ ānpái /
Thiết lập, cài đặt
33
软件设计
/ ruǎnjiàn shèjì /
Thiết kế phần mềm
34
硬件设计
/ yìngjiàn shèjì /
Thiết kế phần cứng
35
墙纸
/ qiángzhǐ /
Mẫu nền màn hình
36
配置
/ pèizhì /
Cấu hình
37
更新
/ gēng xīn /
Cập nhật
38
重启
/ chóngqǐ /
Khởi động lại
39
屏幕保护
/ píngmù bǎohù /
Lưu màn hình
40
寄存器容量
/ jì cún qì róng liàng /
Dung lượng thanh ghi
41
存储量
/ cún chú liàng /
Dung lượng bộ nhớ
42
数据库
/ shùjùkù /
Cơ sở dữ liệu, ngân hàng dữ liệu
43
数据
/ shùjù /
Dữ liệu
44
字符
/ zìfú /
Ký tự
45
字節
/ zì jié /
Byte
46
十亿字节
/ shí yì zì jié /
Gigabyte
47
兆
/ zhào /
Megabyte
48
比特
/ bite /
Bit
49
壁纸
/ bìzhǐ /
Hình nền
50
导出
/ dǎochū /
Export
51
导入
/ dǎorù /
Import
52
按步操作
/ àn bù cāozuò /
Thao tác từng bước
53
计算机操作
/ jìsuànjī cāozuò /
Thao tác máy
54
人工操作
/ réngōng cāozuò /
Thao tác bằng tay, thao tác thủ công
55
单击
/ dānjī /
Nháy chuột 1 cái
56
双击
/ shuāng jī /
Nháy đúp chuột
57
计算机知识
/ jì suàn jī zhīshì /
Kiến thức máy tính
58
计算机专家
/ jì suàn jī zhuān jiā /
Chuyên gia máy tính
59
计算机工作者
/ jì suàn jī gōng zuò zhě /
Người làm công tác máy tính
60
程序设计
/ chéngxù shèjì /
Lập trình thiết kế
61
程序员
/ chéng xù yuán /
Lập trình viên
62
人的模拟
/ rén de mónǐ /
Sự mô phỏng người
63
登录
/ dēnglù /
Đăng nhập
64
退出
/ tuìchū /
Thoát, đăng xuất
65
下载
/ xiàzài /
Tải xuống
66
上载
/ shàngzài /
Tải lên
67
格式化
/ géshì huà /
Format
68
工具
/ gōngjù /
Công cụ
69
文本文件
/ wénběn wénjiàn /
Văn bản Word
70
演示文稿
/ yǎnshì wéngǎo /
Tệp trình diễn PowerPoint
71
文件
/ wénjiàn /
Tệp tin
72
表格
/ biǎogé /
Bảng
73
补丁
/ bǔdīng /
Bản vá
74
域名
/ yùmíng /
Tên miền
75
文件
/ wénjiàn /
Tập tin
76
文件夾
/ wénjiàn jiā /
Thư mục
77
垃圾文件
/ lājī wénjiàn /
File rác
78
回收站
/ huí shōu zhàn /
Thùng rác
79
激活
/ jīhuó /
Kích hoạt
80
寄生虫
/ jì shēng chóng /
Spam
81
按键
/ ànjiàn /
Gõ phím, nhấn phím
82
功能键
/ gōng néng jiàn /
Phím chức năng
83
微指令
/ wéi zhǐlìng /
Vi lệnh
84
指令
/ zhǐlìng /
Lệnh
85
存盘
/ cúnpán /
Lưu
86
复制
/ fùzhì /
Sao chép
87
黏貼
/ niántiē /
Dán
88
删除
/ shānchú /
Xóa
89
打印
/ dǎyìn /
In
90
剪切
/ jiǎnqiè /
Cut
91
拷貝 (抄錄)
/ kǎobèi (
chāolù) /
Copy
92
字體
/ zìtǐ /
Font chữ
93
控制面板
/ kòng zhì miàn bǎn /
Control panel
94
快捷
/ kuàijié /
Short cut
95
寬帶
/ kuāndài /
Dây cáp
96
藍牙
/ lányá /
Bluetooth
97
離線
/ líxiàn /
Offline, ngoại tuyến
98
升级
/ shēngjí /
Nâng cấp
99
碎片整理
/ suìpiàn zhěnglǐ /
Chống phân mảnh
100
图标
/ túbiāo /
Biểu tượng
101
图像
/ túxiàng /
Hình ảnh
102
网络
/ wǎngluò /
Mạng
103
網路 (络) 教育
/ wǎng lù (luò) jiàoyù /
Giáo dục qua mạng
104
網路 (络) 游戲
/ wǎng lù (luò) yóuxì /
Trò chơi trực tuyến
105
电子游戏
/ diàn zǐ yóuxì /
Trò chơi điện tử
106
網頁
/ wǎngyè /
Trang web
107
網友
/ wǎngyǒu /
Thành viên mạng
108
上网
/ shàng wǎng /
Lên mạng
109
在線
/ zàixiàn /
Trực tuyến
110
互联网
/ hù lián wǎng /
Internet
111
因特網 (網路)
/ yīntè wǎng (
wǎng lù) /
Internet
112
連接
/ liánjiē /
Kết nối
113
搜索
/ sōusuǒ /
Tìm kiếm
114
搜索引擎
/ sōusuǒ yǐnqíng /
Công cụ tìm kiếm
115
地址
/ dìzhǐ /
Địa chỉ
116
超链接
/ chāo liànjiē /
Siêu liên kết (Hyperlink)
117
主页
/ zhǔyè /
Trang chủ
118
网站 / 網站
/ wǎngzhàn /
Website
119
万维网
/ wàn wéi wǎng /
WWW (World wide web)
120
博客
/ bókè /
Blog
121
谷歌
/ gǔgē /
Google
122
雅虎通
/ yǎhǔ tōng /
Yahoo! Messenger
123
雅虎邮件
/ yǎhǔ yóujiàn /
Yahoo! Mail
124
雅虎
yǎhǔ /
Yahoo!
125
聊天
/ liáotiān /
Chat
126
聊天室
/ liáo tiān shì /
Phòng chat
127
賬號
/ zhàng hào /
Số tài khoản
128
注冊
/ zhùcè /
Đăng ký
129
地址簿
/ dìzhǐbù /
Address book
130
电子邮箱
/ diànzǐ yóu xiāng /
Hòm thư điện tử
131
对话框
/ duì huà kuāng /
Hộp thoại
132
優化
/ yōuhuà /
Tối ưu hóa
133
轉换
/ zhuǎn huàn /
Chuyển đổi
134
自定義
/ zì dìngyì /
Tùy chỉnh
135
最终用戶
/ zuìzhōng yònghù /
Người dùng cuối
136
输出
/ shūchū /
Xuất, ra
137
文字信息处理
/ wén zì xìnxī chǔlǐ /
Xử lý từ, xử lý văn bản
138
信息处理
/ xìnxī chǔlǐ /
Xử lý thông tin
139
成批处理
/ chéng pī chǔlǐ /
Xử lý dữ liệu theo lô, theo khối
140
数据处理
/ shùjù chǔlǐ /
Xử lý dữ liệu
141
百分比
/ bǎi fēn bǐ /
Tỷ lệ phần trăm
142
浏览器
/ liúlǎn qì /
Trình duyệt
143
人工智能
/ réngōng zhìnéng /
Trí tuệ nhân tạo, trí thông minh nhân tạo
144
信息
/ xìnxī /
Thông tin, thông điệp
145
资讯
/ zīxùn /
Thông tin, dữ liệu
146
信息传送
/ xìnxī chuán sòng /
Truyền thông tin
147
信息交换
/ xìnxī jiāo huàn /
Trao đổi thông tin
148
信息检索
/ xìnxī jiǎn suǒ /
Tìm kiếm thông tin
149
信息反馈
/ xìnxī fǎnkuì /
Phản hồi thông tin
150
信息存储
/ xìnxī cún chú /
Lưu giữ thông tin
151
信息量
/ xìnxī liàng /
Lượng thông tin
152
输入信息
/ shūrù xìnxī /
Nhập thông tin
153
输入
/ shūrù /
Nhập liệu
154
信息变换
/ xìnxī biàn huàn /
Biến đổi thông tin
155
代码转换
/ dàimǎ zhuǎnhuàn /
Biến đổi mã, chuyển đổi mã
156
或
/ “huò” /
Toán tử OR
157
非
/ “fēi” /
Toán tử NOT
158
与非
/ “yǔ fēi” /
Toán tử NAND
159
与
/ “yǔ” /
Toán tử AND
160
黑客
/ hēikè /
Tin tặc, hacker
161
破解
/ pòjiě /
Bẻ khóa (Crack)
162
电子函件、电子邮件
/ diànzǐ hán jiàn,
diàn zǐ yóu jiàn /
Thư điện tử, email
163
电源
/ diànyuán /
Nguồn điện
164
百分比符号
/ bǎi fēn bǐ fúhào /
Ký hiệu phần trăm
165
单元
/ dānyuán /
Khối, đơn vị
166
转贮、转存
/ zhuǎn zhù,
zhuǎn cún /
Kết xuất
167
汇编语言
/ huìbiān yǔyán /
Hợp ngữ
168
汇编
/ huìbiān /
Hợp dịch
169
调试
/ tiáo shì /
Gỡ rối, hiệu chỉnh lỗi
170
谷歌邮箱
/ gǔgē yóu xiāng /
G-mail
171
界面
/ jiè miàn /
Giao diện
172
监督
/ jiāndū /
Giám sát
173
数据登录
/ shùjù dēnglù /
Ghi chép số liệu
174
网络电话
/ wǎngluò diànhuà /
Điện thoại internet
175
计算机迷
/ jì suàn jī mí /
Dân nghiện máy tính
176
多媒体
/ duōméitǐ /
Đa phương tiện
177
操作说明
/ cāozuò shuōmíng /
Chỉ dẫn vận hành
178
防火墙
/ fáng huǒ qiáng /
Bức tường lửa
179
数据安全
/ shù jù ānquán /
An toàn dữ liệu
180
网络安全
/ wǎngluò ānquán /
An ninh mạng
181
文字信息处理机
/ wénzì xìnxī chǔlǐ jī /
Bộ xử lý văn bản
182
版面编排
/ bǎnmiàn biānpái /
Bố trí, dàn trang (Layout)
183
磁盘存储装置
/ cípán cúnchú zhuāngzhì /
Bộ nhớ đĩa từ
184
闪存
/ shǎncún /
Bộ nhớ chớp, bộ nhớ cực nhanh (Flash memory)
185
存储器
/ cún chú qì /
Bộ nhớ
186
不间断电源
/ bù jiàn duàn diàn yuán /
Bộ nguồn liên tục (UPS)
187
数据集
/ shùjù jí /
Bộ dữ liệu, tập (hợp) dữ liệu
188
控制器
/ kòngzhì qì /
Bộ điều khiển
189
操作指示器
/ cāozuò zhǐshì qì /
Bộ chỉ thị hành động
190
误差指示器
/ wùchā zhǐshì qì /
Bộ chỉ báo lỗi
Vậy là chúng ta đã biết toàn bộ từ vựng tiếng Trung về máy tính rồi, mỗi khi sử dụng đến các đồ dùng về máy tính bạn hãy đọc tên chúng bằng tiếng Trung để nhớ từ vựng lâu hơn. Hy vọng bài viết giới thiệu về chủ đề này có thể cung cấp cho bạn đặc biệt cho người đang trau dồi kiến thức trên hành trình học tiếng Trung có một tài liệu hữu ích. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian xem tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.
Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung online từ cơ bản tới nâng cao cho học viên.
Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm )
Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.