Từ vựng tiếng Trung về lịch sử là một chủ đề thú vị mà bạn không thể bỏ qua đặc biệt là những ai yêu thích sự tìm tòi, khám phá. Các bạn có tò mò về lịch sử của Trung Quốc gồm những triều đại nào không? Cùng trung tâm dạy học tiếng Trung Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu về lịch sử tiếng Trung là gì, bổ sung từ vựng liên quan đến chuyên ngành lịch sử. Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Xem thêm: Học tiếng Hoa online cùng giáo viên giàu kinh nghiệm tại VVS.
Nội dung chính:
1. Lịch sử tiếng Trung là gì?
2. Triều đại tiếng trung là gì? Triều đại trong lịch sử Trung Quốc
3. Học tiếng trung qua từ vựng chuyên ngành lịch sử
4. Mẫu câu về lịch sử bằng tiếng Trung

1. Lịch sử tiếng Trung là gì?
Lịch sử tiếng Trung là 历史 /lìshǐ/. Lịch sử liên quan đến một chuỗi sự kiện trong quá khứ diễn ra trong nhiều năm thông qua việc ghi nhớ, thu thập, tổ chức và giải thích. Cùng xem trong chủ đề lịch sử có rất nhiều từ vựng hay, list ngay để nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung liên quan đến di tích bảo tàng, khảo cổ,.. của bạn nhé!
XEM THÊM:
Khóa học tiếng Trung cho trẻ em | tiếng Trung chủ đề khoáng sản | bộ Thảo trong tiếng Trung |
2. Triều đại tiếng trung là gì? Triều đại trong lịch sử Trung Quốc

Các triều đại trong tiếng Trung là 朝代 /cháo dài/. Trung Quốc là một quốc gia lớn với triều dài lịch sử hơn 5000 năm trải qua nhiều thời kỳ khác nhau, tương ứng mỗi thời kỳ tồn tại một triều đại và chính quyền khác nhau. Dưới đây sẽ tổng hợp tên gọi các triều đại cung cấp đến bạn đọc.
3. Học tiếng trung qua từ vựng chuyên ngành lịch sử

3.1 Từ vựng liên quan đến chiến tranh
3.2 Từ vựng liên quan đến thời tiền sử
3.3 Danh sách từ vựng về di tích, bảo tàng lịch sử trong tiếng Trung
4. Mẫu câu về lịch sử bằng tiếng Trung

1. 非正义的战争注定是要失败的。
/Fēizhèngyì de zhànzhēng zhùdìng shì yào shībài de/.
Chiến tranh phi nghĩa nhất định sẽ bị thất bại.
2. 周朝分为西周和东周两个时期。
/Zhōu cháo fēn wéi xīzhōu hé dōngzhōu liǎng gè shíqí./
Nhà Chu được chia làm hai giai đoạn Tây Chu và Đông Chu.
3. 长城有两千多年的历史。
/Chángchéng yǒu liǎng qiān duō nián de lìshǐ./
Vạn Lý Trường Thành có lịch sử hơn hai nghìn năm.
4. 中国有将近四千年的有文字可考的历史
/zhōngguó yǒu jiāngjìn sìqiānnián de yǒu wénzì kěkǎo de lìshǐ/
Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Qua từ vựng tiếng Trung về lịch sử chắc bạn đã biết thêm lượng lớn từ vựng về lịch sử, di tích bảo tàng rồi đúng không nào? Hãy luyện tập thường xuyên và vận dụng sử dụng nó trong giao tiếp nhé! Liên hệ cho trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay hôm nay để tìm hiểu về các khóa học tiếng Trung thích hợp nhé.

Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm )
Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.