Học từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng rất quan trọng khi bạn muốn miêu tả đồ vật bằng tiếng Trung hay trong giao tiếp hằng ngày. Đồ gia dụng là những vật dụng thiết yếu trong cuộc sống của chúng ta. Ngành công nghiệp thiết bị gia dụng càng ngày càng phát minh ra các đồ vật với tính năng cao cấp và tiện lợi để sản xuất cho thị trường thiết bị gia dụng với những sản phẩm chất lượng. Hôm nay hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt học tiếng Trung qua bài viết danh sách đầy đủ chủ đề các thiết bị gia dụng nhé!
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề các đồ dùng gia đình
1. Từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng phòng khách
Phòng tiếp khách là không gian sinh hoạt chung trong gia đình, là nơi để tiếp đón khách, bạn bè tới thăm. Cho nên có khá nhiều đồ dùng được sắp xếp ở đây để phục vụ nhu cầu sinh hoạt của mọi người. Bạn đã biết đồ gia dụng trong tiếng Trung đọc như thế nào không? Dưới đây là một vài từ vựng tiếng Trung mới về đồ phòng khách.
2. Học tiếng Trung qua từ vựng về đồ dùng trong phòng bếp
Phòng bếp là khu vực quan trọng trong nhà, đây là nơi của những bữa cơm trong gia đình. Cho nên ở đây không thể thiếu được các vật dụng cần thiết để phục vụ công việc nấu nướng của những người nội trợ. Hãy cùng tham khảo một số từ vựng tiếng Hoa về đồ gia dụng trong bếp nhé!
3. Cách gọi các đồ gia dụng trong phòng ngủ tiếng Trung
Phòng ngủ là nơi rất quan trọng trong nhà. Đây là nơi để ta thư giãn nghỉ ngơi sau ngày làm việc căng thẳng. Hãy cùng trung tâm tiếng Trung VVS tìm hiểu những đồ dùng trong phòng ngủ bằng tiếng Trung nhé!
Từ vựng về đồ gia dụng tại phòng ngủ tiếng Hoa
TT
Tiếng Trung Quốc
Phiên âm
Tiếng Việt
1
卧室
wò shì
Phòng ngủ
2
床
chuáng
Giường
3
单人床
dān rén chuáng
Giường đơn
4
双人床
shuāngrén chuáng
Giường đôi
5
折叠床
zhé dié chuáng
Giường gấp
6
双层床
shuāng céng chuáng
Giường tầng
7
床单
chuángdān
Ga giường
8
钢丝垫
gāng sī diàn
Đệm lò xo
9
床垫
chuáng diàn
Nệm
10
草席
cǎo xí
Chiếu cói
11
枕头
zhěn tóu
Gối
12
枕心
zhěn xīn
Ruột gối
13
枕套
zhěn tào
Bao gối
14
被子
bèi zi
Chăn mền
15
毛毯
máo tǎn
Chăn lông
16
书桌
shū zhuō
Bàn học, bàn làm việc
17
电脑
diàn nǎo
Máy vi tính
18
台式电脑
tái shì diàn nǎo
Máy tính để bàn
19
床灯
chuáng dēng
Đèn giường
20
台灯
tái dēng
Đèn bàn
21
空调
kōng tiáo
Máy điều hòa
22
电暖及
diàn nuǎn qì
Hệ thống sưởi ấm
23
冷气机
lěng qì jī
Máy lạnh
24
梳妆台
shū zhuāng tái
Quầy trang điểm
25
镜子
jìng zi
Gương soi, kiếng
26
衣柜
yīguì
Tủ quần áo
27
衣架
yī jià
Móc treo quần áo
28
熨烫板
yùn tàng bǎn
Bàn ủi
29
熨斗
yùn dǒu
Bàn là, bàn ủi
30
熨衣板
yùn yī bǎn
Bàn ủi đồ
31
窗帘
chuāng lián
Tấm màn che cửa sổ
32
防蚊手环
fáng wén shǒu huán
Vòng đeo tay chống muỗi
33
电驱蚊器
diàn qū wén qì
Máy đuổi côn trùng
34
蚊香
wén xiāng
Hương muỗi
35
书架
shū jià
Tủ sách
36
婴儿床
yīng ér chuáng
Nôi
4. Học tiếng Trung qua từ vựng về đồ dùng gia đình phòng tắm
Bạn đã biết gọi tên tất cả những đồ vật thường xuyên sử dụng trong nhà tắm chưa? Hãy cùng học tiếng Trung theo chủ đề đồ dùng gia dụng nhà tắm, đồ dùng cá nhân bằng tiếng Trung.
Vật dụng tiếng Trung tại nhà tắm
TT
Tiếng Trung Quốc
Phiên âm
Dịch nghĩa
1
卫生间
wèi shēng jiān
Nhà vệ sinh, nhà tắm
2
牙膏
yá gāo
Kem đánh răng
3
牙刷
yá shuā
Bàn chải đánh răng
4
牙刷架
yá shuā jià
Giá đựng bàn chải
5
洗发乳
xǐ fà rǔ
Dầu gội đầu
6
沐浴乳
mù yù rǔ
Sữa dưỡng thể
7
洗面乳
xǐ miàn rǔ
Sữa rửa mặt
8
洗手液
xǐ shǒu yè
Nước rửa tay
9
婴幼儿卫浴清洁
yīng yòu ér wèi yù qīng jié
Sữa tắm cho trẻ sơ sinh
10
香皂
xiāng zào
Xà bông
11
洗衣粉
xǐ yī fěn
Bột giặt
12
衣物柔软剂
yī wù róu ruǎn jì
Nước xả
13
柔顺剂
róu shùn jì
Nước làm mềm vải
14
衣领净
yī lǐng jìng
Nước tẩy cổ áo
15
洗衣液
xǐ yī yè
Xà phòng lỏng
16
去污粉
qù wū fěn
Bột tẩy trắng
17
漂白剂
piǎo bái jì
Nước tẩy trắng
18
洗衣皂
xǐ yī zào
Xà phòng giặt
19
肥皂盒
féi zào hé
Hộp đựng xà phòng
20
剃须刀 / 除毛器
tì xū dāo /
chú máo qì
Máy cạo râu, dao cạo râu
21
热水器
rè shuǐ qì
Máy nước nóng
22
浴帽
yù mào
Mũ tắm
23
浴帘
yù lián
Màn nhà tắm
24
沐浴球
mù yù qiú
Bông tắm
25
水龙头
shuǐ lóng tóu
Vòi nước
26
花洒
huā sǎ
Vòi sen
27
脸盆
liǎn pén
Bồn rửa mặt
28
马桶
mǎ tǒng
Bồn cầu
29
洁厕灵
jié cè líng
Nước tẩy rửa toilet
30
浴缸
yù gāng
Bồn tắm
31
卫浴洗漱
wèi yù xǐ shù
Đồ vệ sinh
32
洗衣刷
xǐ yī shuā
Bàn chải giặt
33
玻璃刮
bō lí guā
Dụng cụ lau kính
34
瓶刷
píng shuā
Chổi cọ chai lọ
35
洗衣盆
xǐ yī pén
Chậu quần áo, chậu giặt
36
水桶
shuǐ tǒng
Xô nước
37
拖布桶
tuō bù tǒng
Thùng vắt
38
马桶刷
mǎ tǒng shuā
Cọ nhà vệ sinh
39
钢丝球
gāng sī qiú
Búi giẻ sắt
40
收纳袋
shōu nà dài
Cái túi đựng đồ
41
毛巾架 / 杆 / 环
máo jīn jià /
gān /
huán
Vòng, thanh, giá treo khăn
42
手纸架
shǒu zhǐ jià
Khay giá treo giấy vệ sinh
43
卫生棉包
wèi shēng mián bāo
Cái túi đựng giấy vệ sinh
44
卷筒纸
juǎn tǒng zhǐ
Giấy cuộn
45
卫生巾
wèi shēng jīn
Giấy vệ sinh
46
晾晒架
liàng shài jià
Cái giá phơi
47
晾衣架
liàng yī jià
Giàn phơi quần áo
48
耳勺
ěr sháo
Lấy ráy tai
49
磨脚石
mó jiǎo shí
Đá matxa chân
50
挂钩
guà gōu
Móc phơi
51
塑料衣架
sù liào yī jià
Móc áo nhựa
52
植绒衣架
zhí róng yī jià
Móc áo nhung ép
53
金属衣架
jīn shǔ yī jià
Móc áo kim loại
54
排水口
pái shuǐ kǒu
Ống thoát nước
55
卫浴套件
wèi yù tào jiàn
Bộ đồ dùng trong nhà tắm
56
浴巾
yùjīn
Khăn tắm
Vậy là chúng ta đã biết những từ vựng cơ bản về đồ gia dụng trong cuộc sống bằng tiếng Trung rồi. Hy vọng tài liệu bài viết về chủ đề này có thể cung cấp cho bạn đặc biệt cho người mới bắt đầu học chuyên ngành tiếng Trung những kiến thức hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu của chúng tôi, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.
Xin hãy liên hệ trung tâm tiếng Trung Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung online, luyện thi HSK từ cơ bản tới nâng cao cho học viên!
Địa chỉ: Số 462/11-15 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 10, Tp.HCM
Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm )
Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.