Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự rất có lợi cho ngành quản trị nhân sự đặc biệt tại Trung Quốc. Đây là một chuyên ngành không thể thiếu của các công ty, xí nghiệp vì nó đóng một vai trò quan trọng trong việc vận hành công ty bao gồm tuyển dụng tiếng Trung, duy trì quản lý nguồn nhân lực, phát triển năng lực các cá nhân để vấn đề hiệu suất sản xuất đạt kết quả tốt nhất. Hôm nay, hãy cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt trau dồi thêm kiến thức từ vựng tiếng Trung về chủ đề này nhân sự thông qua bài viết dưới đây nhé.
1. Từ vựng tiếng Trung về chức vụ, chức danh trong công ty
Cách học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề giúp bạn ghi nhớ từ mới dễ dàng hơn. Nếu đang hoặc có ý định làm việc ngành quản trị nhân sự, làm nhân viên chính thức tại công ty Trung Quốc thì việc học các từ vựng tiếng Trung tài nguyên con người về chức vụ, chức danh như trưởng phòng, thư ký trong một công ty, một doanh nghiệp là điều quan trọng và cần thiết. Phía dưới là một số từ vựng dành cho bạn, hãy cùng phân tích công việc qua tiếng Trung nhé.
2. Các bộ phận phòng ban trong công ty bằng tiếng Trung
Các bạn đang làm việc tại bộ phận phòng ban nào trong công ty? Các bạn đã biết được phòng ban mình đang làm việc trong tiếng Trung nói như thế nào không? Phòng quản lý nguồn nhân lực, phương tiện truyền thông xã hội, tiếp thị trực tiếp… đều có những cái tên riêng trong tiếng Trung. Hãy bỏ túi ngay từ vựng tiếng Trung về cách gọi các bộ phận phòng ban ngay hôm nay.
3. Từ vựng tiếng Trung về cơ cấu quản lý công ty, nhà máy
Trong mỗi công ty, nhà máy đều có một cơ cấu quản lý, một vị trí hiện tại nhất định. Bên dưới là những từ vựng về cơ cấu quản lý mà chúng tôi tổng hợp để cung cấp cho bạn, hãy cùng tham khảo nhé!
Từ vựng tiếng Trung về cơ cấu quản lí
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
工厂机构和管理
gōng chǎng jīgòu hé guǎnlǐ
Cơ cấu, quản lý nhà máy
车间主任
chējiān zhǔrèn
Quản đốc phân xưởng
出纳员
chūnàyuán
Thủ quỹ
会计、会计师
kuàijì,
kuàijìshī
Kế toán
工厂医务室
gōngchǎng yīwùshì
Trạm xá nhà máy
厂医
chǎngyī
Bác sĩ nhà máy
班组长
bānzǔzhǎng
Ca trưởng
技师
jìshī
Cán bộ kỹ thuật
门卫
ménwèi
Bảo vệ
工厂食堂
gōngchǎng shítáng
Bếp ăn nhà máy
工厂小卖部
gōngchǎng xiǎomàibù
Căng tin nhà máy
奖状
jiǎngzhuàng
Bằng khen
劳动模范
láo dòng mó fàn
Chiến sĩ thi đua, tấm gương lao động
技术顾问
jìshù gùwèn
Cố vấn kỹ thuật
工人
gōngrén
Công nhân
女工
nǚ gōng
Nữ công nhân
男工
nán gōng
Nam công nhân
老工人
lǎo gōngrén
Công nhân lâu năm
童工
tónggōng
Công nhân nhỏ tuổi
青工
qīnggōng
Công nhân trẻ
计件工
jìjiàngōng
Công nhân ăn lương sản phẩm
合同工
hétonggōng
Công nhân hợp đồng
技工
jìgōng
Công nhân kỹ thuật
维修工
wéixiūgōng
Công nhân sửa chữa
临时工
línshígōng
Công nhân thời vụ
先进工人
xiānjìn gōngrén
Công nhân tiên tiến
学徒
xuétú
Người học việc
运输队
yùnshūduì
Đội vận tải
仓库
cāngkù
Kho
车间
chējiān
Phân xưởng
技术革新小组
jìshù géxīn xiǎozǔ
Tổ cải tiến kỹ thuật
工段
gōngduàn
Công đoạn
工段长
gōngduànzhǎng
Tổ trưởng công đoạn
定额制度
dìng é zhìdù
Chế độ định mức
三班工作制
sānbān gōngzuòzhì
Chế độ làm việc ba ca
八小时工作制
bāxiǎoshí gōngzuòzhì
Chế độ làm việc ngày 8 tiếng
生产制度
shēngchǎn zhìdù
Chế độ sản xuất
考核制度
kǎohé zhìdù
Chế độ sát hạch
奖惩制度
jiǎngchéng zhìdù
Chế độ thưởng phạt
工资制度
gōngzī zhìdù
Chế độ tiền lương
奖金制度
jiǎngjīn zhìdù
Chế độ tiền thưởng
会客制度
huìkè zhìdù
Chế độ tiếp khách
冷饮费
lěng yǐn fèi
Chi phí nước uống
管理人员
guǎnlǐ rén yuán
Nhân viên quản lý
管理技能
guǎnlǐ jìnéng
Kỹ năng quản lý
管理方法
guǎnlǐ fāngfǎ
Phương pháp quản lý
仓库管理业
cāngkù guǎnlǐ yè
Ngành quản lý kho
工资基金
gōngzī jījīn
Quỹ lương
工伤事故
gōngshāng shìgù
Sự cố tai nạn lao động
出勤率
chūqínlǜ
Tỉ lệ đi làm
工资率
gōngzīlǜ
Tỉ lệ lương
缺勤率
quēqínlǜ
Tỉ lệ nghỉ làm
4. Từ vựng tiếng Trung văn phòng, công xưởng chuyên ngành nhân sự
Có rất nhiều từ vựng liên quan hay dùng trong văn phòng và công xưởng, hãy trau dồi ngay vốn từ vựng về chủ đề này để dễ dàng thuận lợi hơn trong văn hóa giao tiếp nhé.
Từ vựng tiếng Trung văn phòng
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
安全操作
ān quán cāo zuò
Thao tác an toàn
劳动安全
láo dòng ān quán
An toàn lao động
生产安全
shēng chǎn ān quán
An toàn sản xuất
生产计划
shēngchǎn jìhuà
Kế hoạch sản xuất
劳动保险
láo dòng bǎo xiǎn
Bảo hiểm lao động
安全措施
ān quán cuò shī
Biện pháp an toàn
工伤
gōng shāng
Tai nạn lao động
夜班
yèbān
Ca đêm
中班
zhōngbān
Ca giữa
日班
rìbān
Ca ngày
早班
zǎobān
Ca sớm
夜班津贴
yèbān jīntiē
Phụ cấp ca đêm
工资名单
gōng zī míng dān
Danh sách lương
工资级别
gōngzī jí bié
Các bậc lương
工资冻结
gōngzī dòngjié
Cố định tiền lương
全薪
quán xīn
Lương đầy đủ
半薪
bàn xīn
Nửa mức lương
加班工资
jiābān gōngzī
Lương tăng ca
月工资
yuègōngzī
Lương tháng
日工资
rìgōngzī
Lương theo ngày
计件工资
jìjiàn gōngzī
Lương theo sản phẩm
周工资
zhōugōngzī
Lương theo tuần
年工资
niángōngzī
Lương tính theo năm
工资差额
gōngzī chà é
Mức chênh lệch lương
工资水平
gōngzī shuǐpíng
Mức lương
工资袋
gōngzī dài
Phong bì tiền lương
保健费
bǎo jiàn fèi
Tiền bảo vệ sức khỏe
加班费
jiā bān fèi
Tiền tăng ca
奖励
jiǎng lì
Thưởng
奖金
jiǎng jīn
Tiền thưởng
病假
bìng jià
Nghỉ ốm
病假条
bìng jià tiáo
Đơn xin nghỉ ốm
事假
shì jià
Nghỉ vì việc riêng
婚假
hūn jià
Nghỉ kết hôn
产假
chǎn jià
Nghỉ sinh con
缺勤
quē qín
Nghỉ làm
旷工
kuàng gōng
Bỏ việc
记过
jì guò
Ghi lỗi
开除
kāi chú
Khai trừ
解雇
jiě gù
Đuổi việc, sa thải
临时解雇
lín shí jiě gù
Tạm thời đuổi việc
失业
shī yè
Thất nghiệp
就业
jiù yè
Có việc làm
出勤
chū qín
Đi làm
国家预算
guójiā yùsuàn
Ngân sách nhà nước
出口
chūkǒu
Xuất khẩu
进口
jìnkǒu
Nhập khẩu
Vậy là các bạn đã học được thêm một lượng lớn từ vựng tiếng Trung giao tiếp về chuyên ngành quản lý nhân lực rồi. Trung tâm tiếng Trung hy vọng tài liệu bài viết có thể cung cấp cho bạn đặc biệt là người đang theo chuyên ngành nhân sự có một tài liệu hữu ích. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu của chúng tôi, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.
Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung luyện thi HSK giáo trình từ cơ bản tới nâng cao.
Địa chỉ: Số 462/11-15 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 10, TP.HCM
Liên hệ ngay: 0899 499 063
✉ Email: customercare@youcan.edu.vn
Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm )
Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.