Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế rất đa dạng và phong phú. Kinh tế là 经济 /Jīngjì/ sự trao đổi giữa bên cung và bên cầu một cách hợp lí. Nếu bạn đang làm kế toán, dịch thuật trong ngành thương mại thì yêu cầu đòi hỏi cần phải có khả năng chuyên ngành cao và phải tự bồi đắp cho mình các kiến thức giao tiếp ngữ pháp. Nhất là trong môi trường tại Trung Quốc. Chính vì vậy, hôm nay trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt xin giới thiệu đến bạn một số từ vựng tiếng Trung chủ đề kinh tế tiền tệ.
Xem thêm: Trải nghiệm học tiếng Trung online trực tuyến qua mạng cùng lộ trình hoàn hảo.
1. Một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế thông dụng
Trong kinh tế có rất nhiều từ vựng chuyên ngành tiếng Trung, nếu bạn đang học tiếng Trung hay có công việc chuyên môn kinh tế, làm kế toán tại công ty Trung Quốc đừng quên bổ sung từ vựng tiếng Trung chuyên ngành này, nó sẽ giúp bạn có phương pháp giao tiếp hiệu quả hơn đấy.
Có rất nhiều ngành nghề, nghề nghiệp trong lĩnh vực tài chính kinh tế, vậy bạn đã biết nghề môi giới, mua chứng khoán tiếng Trung là gì chưa? Hãy tham khảo ngay từ vựng và các công việc bên kinh tế tiếng Trung.
1.2 Các loại sổ sách, biện pháp quản lý tiền tệ lĩnh vực kinh tế tiếng Trung
Chuyên ngành kinh tế vẫn luôn là xu hướng hot hiện nay, liên quan trực tiếp đến nó là các loại sổ sách các loại hợp đồng, biện pháp quản lý kinh tế… Hãy bỏ túi ngay những từ vựng kinh tế thông dụng này để dễ dàng hơn trong tiếng Trung giao tiếp bạn nhé.
Từ vựng kinh tế ngân hàng chắc chắn sẽ giúp ích trong công việc của bạn được thuận lợi hơn. Dưới đây là một chút chia sẻ về từ vựng tiếng Hoa kinh tế trong ngân hàng.
Từ vựng về kinh tế liên quan đến ngân hàng
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
帐款与分录底稿核对表
zhàng kuǎn yǔ fēn lù dǐgǎo héduì biǎo
Bảng đối chiếu của phần hạch toán và tài khoản
应付明细帐与总帐检核表
yìngfù míngxì zhàng yǔ zǒng zhàng jiǎn hé biǎo
Bảng kiểm duyệt của sổ cái và tài khoản chi tiết A/P
Tra cứu phần ghi nhận điều động ước giá lại vào cuối tháng của tài khoản A/P
待抵溢付款查询
dài dǐ yì fùkuǎn cháxún
Tra cứu phần thanh toán thừa chờ triệt tiêu
银行准备金要求
yínháng zhǔnbèi jīn yāoqiú
Yêu cầu dự trữ ngân hàng
1.4 Thuật ngữ về một số thao tác chuyên ngành kinh tế tiếng Trung
Các thao tác chuyên môn kinh tế tiếng Trung vẫn luôn là sự quan tâm hàng đầu của những ai đang kinh doanh thương mại, kinh tế tiền tệ. Nếu như bạn đang làm tại ngân hàng, làm kế toán tiếp xúc với môi trường người Trung Quốc, thì hãy bỏ túi ngay vốn từ vựng tiếng Trung này.
Các loại thao tác bằng tiếng Trung về kinh tế
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
外购信用状到单流程
wài gòu xìnyòng zhuàng dào dān liúchéng
Lưu trình chứng từ L/C hàng nhập
期末汇差调整流程
qímò huì chà tiáozhěng liúchéng
Lưu trình điều chỉnh chênh lệch tỷ giá cuối kỳ
外购信用状到货流程
wài gòu xìnyòng zhuàng dào huò liúchéng
Lưu trình hàng về của L/C hàng nhập
信用状开状流程
xìnyòng zhuàng kāi zhuàng liúchéng
Lưu trình mở L/C
传票抛转还原流程
chuánpiào pāo zhuǎn huányuán liúchéng
Lưu trình phục hồi voucher chuyển
暂估应付作业流程
zàn gū yìngfù zuòyè liúchéng
Lưu trình thao tác AP ước tính
退货折让作业流程
tuìhuò zhé ràng zuòyè liúchéng
Lưu trình thao tác chiết khấu hàng trả về
传票抛转作业流程
chuánpiào pāo zhuǎn zuòyè liúchéng
Lưu trình thao tác chuyển voucher
付款作业流程
fùkuǎn zuòyè liúchéng
Lưu trình thao tác thanh toán
厂商 DM 款项作业流程
chǎngshāng DM kuǎnxiàng zuòyè liúchéng
Lưu trình thao tác về hạng mục DM của Maker
厂商预付请款作业流程
chǎngshāng yùfù qǐng kuǎn zuòyè liúchéng
Lưu trình thao tác xin tạm ứng cho Maker
请款作业流程
qǐng kuǎn zuòyè liúchéng
Lưu trình thao tác xin thanh toán
杂项请款作业流程
záxiàng qǐng kuǎn zuòyè liúchéng
Lưu trình thao tác xin thanh toán các hạng mục khác
Thao tác phát sinh tất cả ước tính về tài khoản nhập hàng không hoá đơn
成本分摊作业
chéngběn fēntān zuòyè
Thao tác phân bổ giá thành
AP系统传票抛转还原作业
ap xìtǒng chuánpiào pāo zhuǎn huányuán zuòyè
Thao tác phục hồi voucher chuyển trong hệ thống
付款冲帐作业
fùkuǎn chōng zhàng zuòyè
Thao tác triệt tiêu của phần thanh toán
应付帐款月底重评价作业
yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià zuòyè
Thao tác ước giá lại vào cuối tháng của tài khoản AP
厂商预付请款作业
chǎngshāng yùfù qǐng kuǎn zuòyè
Thao tác xin tạm ứng cho Maker
杂项应付款项请款作业
záxiàng yìngfù kuǎnxiàng qǐng kuǎn zuòyè
Thao tác xin thanh toán của tài khoản AP các hạng mục khác
厂商进货发票请款作业
chǎngshāng jìnhuò fāpiào qǐng kuǎn zuòyè
Thao tác xin thanh toán hoá đơn nhập hàng của Maker
2. Từ vựng tiếng Trung về chỉ số kinh tế và các quỹ
Kinh tế là một phạm trù với quy mô rộng trên một doanh nghiệp, trên toàn cả đất nước hay toàn quốc. Trong đó có rất nhiều quỹ với những tên gọi khác nhau, hãy phân biệt những chỉ số kinh tế và phân biệt các quỹ trong tiếng Trung bạn nhé.
Các chỉ số trong ngành kinh tế bằng tiếng Trung
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
中国企业品牌竞争力指数
Zhōngguó qǐyè pǐnpái jìngzhēng lì zhǐshù
CBI (Chỉ số cạnh tranh giữa nhãn hiệu Trung Quốc)
物价指数
wùjià zhǐshù
CPI (Chỉ số giá tiêu dùng)
国内生产总值
guónèi shēngchǎn zǒng zhí
GDP (Thu nhập tổng sản phẩm quốc nội)
国民生产总值
guómín shēngchǎn zǒng zhí
GNP (Tổng chi phí sản lượng quốc gia), tổng sản lượng quốc dân
国际货币基金组织
guójì huòbì jījīn zǔzhī
IMF (Quỹ Tiền tệ Quốc tế)
经济合作与发展组织
jīngjì hézuò yǔ fāzhǎn zǔzhī
OECD (Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế)
采购经理指数
cǎigòu jīnglǐ zhǐshù
PMI (Chỉ số quản lý thu mua)
生产价格指数
shēngchǎn jiàgé zhǐshù
PPI (Chỉ số giá sản xuất hàng hóa, đo mức lạm phát)
共同基金
gòngtóng jījīn
Quỹ tương hỗ
可变成本
kě biàn chéng běn
Chi phí biến đổi
3. Thuật ngữ về chứng khoán bằng tiếng Trung
Chứng khoán là một phần không thể thiếu trong kinh tế, đây là một phương pháp kinh doanh khá hiệu quả của nhiều người. Vậy bạn đã biết các từ vựng về chứng khoán tiếng Trung chưa? Hãy học tiếng Trung cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt nhé.
Thuật ngữ về chứng khoán bằng tiếng Trung
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
卖空
mài kōng
Bán khống
股票的抛售
gǔpiào de pāoshòu
Bán tháo cổ phiếu
参数设定
cānshù shè dìng
Cài đặt tham số
国际收支
guójì shōu zhī
Cán cân thanh toán
贸易平衡
màoyì pínghéng
Cán cân thương mại
股票
gǔpiào
Cổ phiếu
溢价股
yìjià gǔ
Cổ phiếu thượng hạng, cao cấp
股息
gǔxí
Công tức
商业信贷公司 (贴现公司)
shāngyè xìndài gōngsī (tiēxiàn gōngsī)
Công ty tài chính
信托公司
xìntuō gōngsī
Công ty ủy thác
信托投资公司
xìntuō tóuzī gōngsī
Công ty ủy thác đầu tư
公债
gōngzhài
Công trái
国库券
guókùquàn
Công trái, tín phiếu nhà nước
票根
piàogēn
Cuống phiếu
国际货币制度
guójì huòbì zhìdù
Chế độ tiền tệ quốc tế
差价或汇率交易
chājià huò huìlǜ jiāoyì
Chênh lệch hoặc giao dịch tỷ giá hối đoái
伪支票
wěi zhīpiào
Chi phiếu giả, séc giả
支票
zhīpiào
Chi phiếu, séc
报表清单
bàobiǎo qīngdān
Chi tiết báo biểu
毒药战术
dúyào zhànshù
Chiến thuật thuốc độc
货币折扣
huòbì zhékòu
Chiết khấu, giảm giá tiền tệ
经济周期
jīngjì zhōuqí
Chu kỳ kinh tế
背书
bèishū
Chứng thực
资金转移
zījīn zhuǎnyí
Di chuyển vốn
基本数据
jīběn shùjù
Dữ liệu cơ bản
国家预算
guójiā yùsuàn
Dự toán ngân sách nhà nước
黄金储备
huángjīn chúbèi
Dự trữ vàng
结余
jiéyú
Dư, còn lại
超额认购
chāo’é rèngòu
Đặt mua vượt mức
证券投机
zhèngquàn tóujī
Đầu cơ chứng khoán
债务投机
zhàiwù tóujī
Đầu cơ vay nợ
投资
tóuzī
Đầu tư
风险投资
fēngxiǎn tóuzī
Đầu tư mạo hiểm
收盘
shōupán
Đóng sàn
垄断
lǒngduàn
Độc quyền
兑现
duìxiàn
Đổi tiền mặt
硬通货
yìng tōnghuò
Đồng tiền mạnh
货币贬值
huòbì biǎnzhí
Đồng tiền mất góa
货币增值
huòbì zēngzhí
Đồng tiền tăng giá
软通货
ruǎn tōnghuò
Đồng tiền yếu
市场成本
shìchǎng chéngběn
Giá thị trường
账面价值
zhàngmiàn jiàzhí
Giá trị trên sổ sách
通货收缩
tōnghuò shōusuō
Giảm phát
证券交易
zhèngquàn jiāoyì
Giao dịch chứng khoán
内部交易
nèibù jiāoyì
Giao dịch nội bộ
报表简介
bàobiǎo jiǎnjiè
Giới thiệu sơ lược về báo biểu
系统接口
xìtǒng jiēkǒu
Giới thiệu về hệ thống
信用合作社
xìnyòng hézuòshè
Hợp tác xã tín dụng
公共会计
gōnggòng kuàijì
Kế toán công
商业会计
shāngyè kuàijì
Kế toán doanh nghiệp thương mại
折旧会计
zhéjiù kuàijì
Kế toán khấu hao tài sản cố định
电脑化会计
diànnǎo huà kuàijì
Kế toán máy
成本会计
chéngběn kuàijì
Kế toán vốn bằng tiền
经济繁荣
jīngjì fánróng
Kinh tế phát triển phồn vinh
自由市场经济 / 资本主义
zìyóu shìchǎng jīngjì /
zīběn zhǔyì
Kinh tế thị trường tự do / Chủ nghĩa tư bản
时期
shíqí
Kỳ hạn
经济复苏
jīngjì fùsū
Khôi phục nền kinh tế
经济危机
jīngjìwéijī
Khủng hoảng kinh tế
外汇危机
wàihuì wéijī
Khủng hoảng ngoại hối
利率
lìlǜ
Lãi suất
优惠利率
yōuhuì lìlǜ
Lãi suất ưu đãi
通货膨胀
tōnghuò péngzhàng
Lạm phát
资本收益
zīběn shōuyì
Lợi nhuận vốn
反垄断法
fǎn lǒngduàn fǎ
Luật chống độc quyền
开盘
kāipán
Mở sàn
间接 (三角) 套汇
jiànjiē (sānjiǎo) tàohuì
Mua bán ngoại tệ gián tiếp
直接 (对角) 套汇
zhíjiē (duì jiǎo) tàohuì
Mua bán ngoại tệ trực tiếp
中央计划经济
zhōngyāng jìhuà jīngjì
Nền kinh tế kế hoạch tập trung
地下经济
dìxià jīngjì
Nền kinh tế ngầm
庄票,银票
zhuāng piào,
yín piào
Ngân phiếu
外汇波动
wàihuì bōdòng
Ngoại hối bấp bênh
逆差
nìchā
Nhập siêu
外购成本分摊
wài gòu chéngběn fēntān
Phân bổ giá thành hàng nhập khẩu
股票溢价
gǔpiào yìjià
Phí bảo hiểm cổ phiếu
交易场地
jiāoyì chǎngdì
Sàn chứng khoán
转帐支票
zhuǎnzhàng zhīpiào
Séc chuyển khoản
未付支票
wèi fù zhīpiào
Séc chưa thanh toán
旅行支票
lǚxíng zhīpiào
Séc du lịch
已付支票
yǐ fù zhīpiào
Séc đã thanh toán
横线支票
héng xiàn zhīpiào
Séc gạch chéo
空头支票
kōngtóu zhīpiào
Séc khống, chi phiếu khống, ngân phiếu không có tài khoản
记名支票
jìmíng zhīpiào
Séc lệnh (séc ghi tên)
空白支票
kòngbái zhīpiào
Séc trắng, séc trơn
不记名支票
bù jìmíng zhīpiào
Séc vô danh
股票交易所
gǔpiào jiāoyì suǒ
Sở, trung tâm giao dịch chứng khoán
街道储蓄所
jiēdào chúxù suǒ
Sở tiết kiệm đường phố
经济衰退
jīngjì shuāituì
Suy thoái kinh tế
经济萧条
jīngjì xiāotiáo
Suy thoái kinh tế, nền kinh tế tiêu điều
佣金让予
yōngjīn ràng yú
Sự phân chia hoa hồng
货币购买力
huòbì gòumǎilì
Sức mua của đồng tiền
增加财产的价值
zēngjiā cáichǎn de jiàzhí
Tăng giá trị của tài sản
贴现率
tiēxiàn lǜ
Tỉ lệ chiết khấu
外汇储备
wàihuì chúbèi
Tích trữ ngoại hối
私有化
sīyǒu huà
Tư nhân hóa
市场价格利润率
shìchǎng jiàgé lìrùn lǜ
Tỷ suất lợi nhuận theo giá thị trường
套汇汇率
tàohuì huìlǜ
Tỷ suất, tỷ giá hối đoái
应付帐款系统参数
yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng cānshù
Tham số hệ thống tài khoản AP
透支
tòuzhī
Thấu chi
证劵市场
zhèng juàn shìchǎng
Thị trường chứng khoán
投机市场下跌
tóujī shìchǎng xiàdié
Thị trường đầu cơ hạ giá
投机市场增加
tóujī shìchǎng zēngjiā
Thị trường đầu cơ tăng giá
金融市场
jīnróng shìchǎng
Thị trường tài chính
兑付
duìfù
Trả bằng tiền mặt
债券
zhàiquàn
Trái phiếu
票据交换所
piàojù jiāohuàn suǒ
Văn phòng giao dịch
证券投资资本
zhèngquàn tóuzī zīběn
Vốn đầu tư chứng khoán
游资
yóuzī
Vốn lưu động, vốn nổi
破产, 债务罐
pòchǎn,
zhàiwù guàn
Vỡ nợ
顺差
shùnchā
Xuất siêu
Như vậy chỉ cần nắm vững bảng từ vựng ở trên đây thì chúng ta đã rất dễ dàng giao tiếp rồi. Trung tâm tiếng Trung Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt hy vọng bài viết với chủ đề từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế này sẽ cung cấp cho bạn đặc biệt là những bạn đang làm kế toán, phiên dịch tiếng Trung về kinh tế, làm tại công ty Trung Quốc một tài liệu giá trị. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.
Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung luyện thi HSK, học online từ cơ bản tới nâng cao.
Địa chỉ: Số 462/11-15 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 10, Tp.HCM
Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm )
Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.