Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da rất đa dạng từ giày quai sandal, bata đến giày cao gót da, vân vân. Nếu bạn muốn phát triển trong lĩnh vực và ngành nghề giày da thì vốn tiếng Trung cơ bản cần phải được trau dồi thường xuyên. Do đó, việc hiểu biết và sử dụng được các từ vựng về chủ đề giày dép luôn tạo ra cơ hội tốt để các bạn phát huy trong môi trường làm việc. Hy vọng bài viết dưới đây mà Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt mang lại sẽ giúp ích được cho bạn nhé!
1. Tên các loại giày da, ủng trong tiếng Trung là gì?
Xã hội ngày càng phát triển nhu cầu mua sắm của con người ngày càng tăng, giày ngày càng phong phú và đa dạng. Giày dép với mẫu mã và hình dạng khác nhau sẽ có nhiều tên gọi khác nhau. Cách học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề giúp bạn tiếp thu kiến thức dễ dàng hơn, hãy cùng học tiếng Trung qua những loại giày da và phân biệt chúng ngay bên dưới.
Giày da tiếng Hoa là chủ đề khá rộng bao gồm các từ vựng liên quan đến bộ phận của giày da, những nguyên liệu để chế tạo nên một đôi giày, tên một số loại da cơ bản trong tiếng Trung.
2.1 Từ vựng các bộ phận trong giày dép bằng tiếng Trung
Nếu bạn chưa biết dây giày tiếng Trung là gì hay đế giày trong tiếng Trung nói như thế nào? Đừng vội lướt qua phần này nhé, dưới đây là từ vựng các bộ phần của giày bằng tiếng Trung từ A đến Z.
2.2 Nguyên liệu để sản xuất giày da trong tiếng Trung
Để làm ra một đôi giày chất lượng thì không thể thiếu đó là nguyên liệu giày, những từ vựng này sẽ giúp bạn nhanh chóng mở rộng thêm kiến thức đấy, hãy bỏ túi ngay nhé!
Các nguyên liệu để sản xuất giày da
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
砂纸
shā zhǐ
Giấy nhám
水性刮刀
shuǐ xìng guā dāo
Bàn cào in nước
刷子
shuāzi
Bàn chải
擦胶刷
cājiāoshuā
Bàn chải quét keo
熨斗
yùn dǒu
Bàn là
刨子
bào zi
Cái bào
胶带
jiāo dài
Băng keo
双面胶
shuāng miàn jiāo
Băng keo hai mặt
色卡
sè kǎ
Bảng màu mẫu
打卡碳粉
dǎ kǎ tàn fěn
Băng mực bấm thẻ
级放规格表
jí fàng guī gé biǎo
Bảng quy cách phóng size
饰线
shì xiàn
Băng viền
橡胶手套
xiàng jiāo shǒu tào
Bao tay cao su
皮手套
píshǒu tào
Bao tay da
尼龙手套
nílóng shǒutào
Bao tay ni lông
锤子
chuí zi
Búa
银笔
yín bǐ
Bút bạc
水解笔
shuǐ jiě bǐ
Bút bay hơi
试电笔
shì diàn bǐ
Bút thử điện
牛角
niú jiǎo
Cây nạy
锯
jù
Cưa
钻子
zuàn zi
Cái khoan
铁砧
tiězhēn
Cái đe
凿子
záo zi
Cái đục
台虎钳
táihǔqián
Cái êtô
銼刀
cuò dāo
Cái giũa
干燥剂
gān zào jì
Chất chống ẩm
消泡剂
xiāo pào jì
Chất chống bạc
珠光线
zhū guāng xiàn
Chỉ bóng
棉纱线
mián shā xiàn
Chỉ cotton
大底线
dà dǐ xiàn
Chỉ đế
车线
chē xiàn
Chỉ may
底线
dǐ xiàn
Chỉ may đế
工具
gōng jù
Công cụ
手锯
shǒu jù
Cưa gỗ
钢锯
gāng jù
Cưa sắt
冲孔钉
chōng kǒng dīng
Đinh đục lỗ
回形针
huí xíng zhēn
Ghim cài
样品鞋
yàng pǐn xié
Giày mẫu
土包纸
tǔ bāo zhǐ
Giấy nhét
便写纸
biàn xiě zhǐ
Giấy notes
尼龙线
nílóng xiàn
Hỉ ni lông
浆糊
jiāng hú
Hồ dán
鞋合
xié hé
Hộp đựng giày
圆塑胶盒
yuán sù jiāo hé
Hộp nhựa tròn
四方塑胶盒
sì fāng sù jiāo hé
Hộp nhựa vuông
内盒
nèi hé
Hộp trong
胶水
jiāo shuǐ
Keo
剪线刀
jiǎn xiàn dāo
Kéo bấm
剪刀线
jiǎn dāo xiàn
Kéo bấm chỉ
冷胶
lěng jiāo
Keo lạnh
热容胶
rè róng jiāo
Keo nóng chảy
生胶
shēng jiāo
Keo trắng
木夹
mù jiā
Kẹp gỗ
塑胶夹
sù jiāo jiā
Kẹp nhựa
网板
wǎng bǎn
Khung lụa
模具
mú jù
Khuôn
热切模
rè qiè mó
Khuôn cắt nhiệt
铜模
tóng mú
Khuôn đồng
压底模
yā dǐ mó
Khuôn ép đế
木框
mù kuāng
Khuôn gỗ
眼扣
yǎn kòu
Khuy
打眼扣
dǎ yǎn kòu
Khuy lỗ dây
钳子
qián zi
Kìm
平头钳
píng tóu qián
Kìm bằng
单针头
dān zhēn tóu
Kim đơn
针车用的针
zhēn chē yòng de zhēn
Kim dùng để may
双针头
shuāng zhēn tóu
Kim kép
钉书机
dìngshū jī
Máy bấm kim
打孔机
dǎkǒng jī
Máy bấm lỗ
2.3 Tên các loại da dùng để làm giày bằng tiếng Trung
Giày da được làm từ chất liệu da là điều chắc chắn mà ai cũng biết, nhưng chất liệu da không phải chỉ duy nhất có một mà có rất nhiều loại. Hãy cùng học để phân biệt các loại chất liệu da ngay.
3. Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận trong công ty giày da
Bạn có biết cách nói về công ty công xưởng giày da tiếng Trung là gì không? Phía dưới là một số bộ phận trong công ty hoặc phân xưởng sản xuất giày da bằng tiếng Trung hay được sử dụng.
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
后勤课
hòu qín kè
Bộ phận hậu cần
开补
kāi bǔ
Bổ sung
设备管理部
shè bèi guǎn lǐ bù
Bộ phận quản lý thiết bị
质量管理室
zhìliàng guǎnlǐ shì
Phòng quản lý chất lượng
业务课
yè wù kè
Bộ phận kế hoạch
產品开发部
chǎn pǐn kāi fā bù
Bộ phận khai phát
开发行政课
kāi fā xíng zhèng kè
Bộ phận khai phát hành chánh
人员管理课
rén yuán guǎn lǐ kè
Bộ phận nhân sự quản lý
品管课
pǐn guǎn kè
Bộ phận QC
QIP 课
QIP kè
Bộ phận QIP
IT 资讯设备管理部
IT zī xùn shè bèi guǎn lǐ bù
Bộ phận quản lý thông tin
持续改善课
chí xù gǎi shàn kè
Bộ phận sản xuất Lean
标準流程课
biāo zhǔn liú chéng kè
Bộ phận SOP
财务部
cái wù bù
Bộ phận tài chính
人力资源部
rén lì zī yuán bù
Bộ phận tài nguyên nhân lực
实验室
shí yàn shì
Bộ phận thí nghiệm
成本估价课
chéng běn gū jià kè
Bộ phận tính giá thành
进出口 / 关务课
jìn chū kǒu /
guān wù kè
Bộ phận XNK-Hải quan
漏掉
lòu diào
Bỏ sót
试做组
shì zuò zǔ
Bộ phận giày thử
皮鞋厂
píxié chǎng
Xưởng giày da
Như vậy bạn đã biết thêm được các từ vựng về giày da tiếng Hoa rồi. Hy vọng chủ đề này sẽ cung cấp cho bạn đặc biệt những bạn nào đang có dự định xuất khẩu lao động hoặc tìm hiểu về lĩnh vực giày da có một tài liệu hữu ích. Chúc bạn một ngày tốt lành!
Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo thêm các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao bạn nhé!
Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm )
Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.