Từ vựng giao tiếp tiếng Trung nhà hàng là một phương pháp học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề hiệu quả và được nhiều người quan tâm. Hôm nay bạn hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu về các từ vựng, mẫu câu, ngữ pháp tiếng Hoa về món ăn, nhân viên, đồ dùng thiết bị trong quán ăn nhé.
Khi nói đến nhà hàng sẽ nghĩ ngay đến các từ vựng liên quan, bao gồm các món ăn kiểu Hoa và những đồ ăn nổi tiếng như cơm gà Hải Nam, cách hành động thường diễn ra trong quán ăn. Để trau dồi thêm kiến thức bạn hãy tích lũy trong đầu ngay bảng từ vựng tiếng Trung bên dưới.
Ngoài ra, hãy áp dụng một số cách học tiếng Trung hiệu quả để rút ngắn lộ trình học tiếng Trung bạn nhé.
Thông thường trong nhà hàng sẽ có nhiều vị trí làm việc như đầu bếp, bếp trưởng, bếp phó, phục vụ, lễ tân, vân vân. Đây đều là những nhân viên quen thuộc mà khi bạn đi bất kì quán ăn nào cũng sẽ có. Để thuận tiện hơn trong việc giao tiếp cách gọi xưng hô trong nhà hàng, hãy bỏ túi ngay các từ vựng về nhân viên.
Từ vựng nhân viên trong quán bằng tiếng Trung
TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Việt Nam
1
店长
diàn zhǎng
Chủ quán
2
领班
lǐngbān
Quản đốc
3
厨师
chúshī
Đầu bếp
4
收银员
shōuyín yuán
Nhân viên thu ngân
5
接待员
jiē dài yuán
Nhân viên tiếp tân
6
清洗人员
qīngxǐ rényuán
Nhân viên vệ sinh
7
杂务人员
záwù rén yuán
Nhân viên tạp vụ
8
茶房员
cháfáng yuán
Nhân viên hầu phòng
9
保洁人员 (或清洁人员)
bǎojié rényuán (
huò qīngjié rényuán)
Nhân viên quét dọn
10
窗 (管理) 人员
chuāng (guǎnlǐ) rényuán
Nhân viên gác cửa
11
值班服务员
zhíbān fúwù yuán
Nhân viên trực ban
3. Từ vựng về đồ dùng, thiết bị, các phòng tại quán ăn
Trong nhà hàng luôn có những đồ dùng, thiết bị để phục vụ cho nhà hàng. Dưới đây sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Trung về đồ dùng, thiết bị trong quán ăn cung cấp đến bạn.
Tên tiếng Hoa các dụng cụ trong nhà hàng
TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
扒房
bā fáng
Phòng ăn thịt nướng
2
盥洗室
guànxǐ shì
Phòng rửa mặt, rửa tay
3
小餐厅
xiǎocān tīng
Phòng ăn nhỏ
4
餐桌
cānzhuō
Bàn ăn
5
椅子
yǐzi
Ghế
6
围裙
wéiqún
Tạp dề
7
生炉手套
shēng lú shǒutào
Găng tay làm bếp
8
抹布
mòbù
Khăn lau
9
油烟机
yóuyān jī
Máy hút mùi
10
冰箱
bīngxiāng
Tủ lạnh
11
微波炉
wéibōlú
Lò vi sóng
12
锅
guō
Nồi
13
砂锅
shāguō
Nồi đất
14
高压锅
gāo yāguō
Nồi áp suất
15
餐盘
cān pán
Khay đựng thức ăn
16
绞肉器
jiǎo ròu qì
Máy xay thịt
17
榨果汁机
zhà guǒ zhī jī
Máu ép hoa quả
18
煤气灶
méiqì zào
Bếp ga
19
电炉
diàn lú
Bếp điện
20
煮水壶
zhǔ shuǐhú
Ấm đun nước
21
电水壶
diàn shuǐhú
Ấm điện, phích điện
22
餐具洗涤剂
cānjù xǐdí jì
Nước rửa chén
23
海绵
hǎimián
Miếng xốp rửa chén
24
餐具
cānjù
Dụng cụ ăn uống
25
花瓶
huā píng
Lọ hoa
26
花瓶架
huā píng jià
Đế (giá) lọ hoa
27
餐具柜
cānjù guì
Tủ bát đĩa
28
菜单
cài dān
Menu, thực đơn
29
饮料
yǐn liào
Đồ uống
30
汤匙
tāng chí
Cái thìa
31
叉子
chā zi
Cái nĩa
32
刀子
dāo zi
Dao
33
筷子
kuài zi
Đũa
34
餐巾
cān jīn
Khăn ăn
35
杯子
bēi zi
Ly thủy tinh
36
碗
wǎn
Bát
37
盘子
pán zi
Đĩa
38
盐
yán
Muối
39
糖
táng
Đường
40
味精
wèi jīng
Bột ngọt
41
猪肉
zhūròu
Thịt heo
42
辣
là
Thực phẩm cay
4. Cách nói những hoạt động của khách hàng và nhân viên tiếng Trung
Nếu như bạn chưa biết cách để nói các từ vựng sinh hoạt ở trong nhà hàng bằng ngôn ngữ Trung như thế nào, thì đừng vội bỏ qua tổng hợp những hành động thường diễn ra trong nhà hàng.
Thưởng thức tại nhà hàng Trung Quốc
TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
1
欢迎
huānyíng
Hoan nghênh
2
光临
guānglín
Đến dự
3
预定
yùdìng
Đặt trước
4
坐
zuò
Ngồi
5
等
děng
Đợi
6
介意
jièyì
Để ý
7
点菜
diǎn cài
Gọi món
8
吃
chī
Ăn
9
喝
hē
Uống
10
上菜
shàng cài
Mang đồ ăn lên
11
来菜
lái cài
Mang đồ ăn ra
12
撤
chè
Hủy món
13
就坐
jiùzuò
Vào chỗ ngồi
14
准备
zhǔnbèi
Chuẩn bị
15
签名
qiānmíng
Ký tên
16
引言
yǐnyán
Giới thiệu
17
定位
dìngwèi
Đặt chỗ
18
查
chá
Kiểm tra
19
安排
ānpái
Sắp xếp
20
愿意
yuànyì
Bằng lòng
21
欣赏
xīnshǎng
Thưởng thức
22
打包
dǎbāo
Đóng gói mang về
23
弄错
nòng cuò
Nhầm lẫn, sai sót
24
收拾
shōushí
Dọn dẹp, thu dọn
25
刷卡
shuākǎ
Quẹt thẻ
26
输入
shūrù
Nhập vào
27
建议
jiànyì
Kiến nghị
28
打扫
dǎsǎo
Dọn dẹp vệ sinh
29
再见
zàijiàn
Tạm biệt
30
服务
fúwù
Phục vụ
31
付款, 买单, 结账
fùkuǎn,
mǎidān,
Jiézhàng
Thanh toán
32
减价
jiǎn jià
Giảm giá
33
需要
xūyào
Cần
5. Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong nhà hàng
Khi đến các quán ăn uống thì không thể không giao tiếp với nhân viên để gọi món ăn mình mong muốn. Nếu bạn còn chưa biết nên gọi món thế nào thì đừng lo nhé, bên dưới là những câu hội thoại đi ăn nhà hàng giao tiếp cùng nhân viên có thể giúp bạn làm được việc này.
Mẫu câu hội thoại giao tiếp trong nhà hàng tiếng Hoa
请问几位?
Qǐngwèn jī wèi?
Có mấy người ở đó?
___ 位。
___ wèi.
Có ___ người (Trong nhóm của chúng tôi).
抽烟吗?
Chōuyān ma?
Hút thuốc không?
这张桌子有人坐吗?
Zhè zhāng zhuōzi yǒurén zuò ma?
Cái bàn này có ai ngồi không?
美女,给我菜单。
Měinǚ, gěi wǒ càidān.
Em ơi, đưa anh thực đơn
给您菜单。
Gěi nín càidān.
Gửi ngài menu ạ.
这里有什么特色菜?
Zhè li yǒu shén me tèsè cài?
Ở đây có món gì ngon?
今天有些什么菜?
Jīntiān yǒuxiē shénme cài?
Hôm nay có những món gì?
这里有炸牛排吗?
Zhè li yǒu zhà niúpái ma?
Ở đây có bít tết không?
不好意思, 我们今天用光牛肉了。
Bù hǎoyìsi, wǒmen jīntiān yòng guāng niúròu le.
Thật ngại quá, hôm nay quán hết thịt bò rồi.
来一只烤鸭,再来一分辣子鸡丁。
Lái yī zhī kǎoyā, zàilái yī fēn làzi jī dīng.
Cho tôi một con vịt quay, thêm một phần gà xào ớt.
可以点菜了吗?
Kěyǐ diǎn cài le ma?
Có thể gọi món chưa?
我们要点菜。
Wǒmen yào diǎn cài.
Chúng tôi cần gọi món.
还没。 再等一下。
Hái méi. Zài děng yīxià.
Vẫn chưa, vui lòng cho chúng tôi một vài phút nữa.
我要。。。
Wǒ yào…
Tôi muốn…
我想要。。。
Wò xiǎngyào…
Tôi đang muốn…
我要这个。
Wǒ yào zhègè.
Mình muốn cái này.
是我的。
Shì wǒde.
Đó là của tôi.
这不是我点的。
Zhè búshì wǒ diǎn de.
Đây không phải món tôi gọi.
请再给我们。。。
Qǐng zài gěi wǒmen…
Hãy mang cho chúng tôi thêm…
多少钱?
Duōshǎo qián?
Cái này giá bao nhiêu?
我 吃素。
Wǒ chī sù.
Tôi là người ăn chay.
我 不能 吃。。。
Wǒ bùnéng chī…
Tôi không ăn được…
您已经选好了吗?
Nín yǐjīng xuǎnhǎole ma?
Bạn đã chọn xong chưa?
您要点菜吗?
Nín yào diǎncài ma?
Bạn muốn gọi món?
您要点什么?
Nín yào diǎn shénme?
Bạn cần gọi món gì?
您想吃点儿什么?
Nín xiǎng chīdiǎnr shénme?
Bạn muốn ăn gì?
您要开胃菜吗?
Nín yào kāiwèicài ma?
Bạn có muốn một món khai vị?
您要先喝点儿什么吗?
Nín yào xiān hēdiǎnr shénme ma?
Bạn có muốn uống gì trước không?
请稍等一下。
Qǐng shāoděng yíxià。
Xin hãy chờ một lát.
请给我帐单。
Qǐng gěi wǒ zhàngdān.
Hãy đưa tôi hóa đơn?
帐单不对。
Zhàngdān bùduì.
Biên lai không đúng.
我可以用信用卡吗?
Wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ ma?
Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?
Với chủ đề này có thể giúp các bạn tích lũy thêm lượng từ vựng mới để cung cấp cho quá trình học tập cũng như làm việc của bạn. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian tham khảo tài liệu, chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt.
Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt để tham khảo các khóa học từ cơ bản tới nâng cao ngay!
Địa chỉ: Số 462/11-15 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 10, Tp.HCM
Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm )
Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.