Khoáng sản 矿产 /kuàngchǎn/ là một nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú mà đất trời ban tặng cho con người. Vì thế ở Việt Nam cũng như trên thế giới có rất nhiều loại khoáng sản đa dạng và quý hiếm. Trong bài viết này Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ cùng bạn tìm hiểu khai thác trong tiếng trung là gì, tên gọi các kim loại bằng tiếng Hoa cũng như cung cấp các từ vựng tiếng Trung chủ đề khoáng sản giúp bạn bổ sung vốn từ vựng dồi dào hơn nhé! .
Xem thêm: Khóa học tiếng Trung online nâng cao khả năng giao tiếp.
Nội dung chính:
1. Từ vựng tiếng Trung liên quan đến chuyên ngành khoáng sản
2. Máy móc dùng để khai thác khoáng sản trong tiếng Trung
3. Tên các loại khoáng sản bằng tiếng Trung
4. Hội thoại giao tiếp về khoáng sản bằng tiếng Trung

1. Từ vựng tiếng Trung liên quan đến chuyên ngành khoáng sản
Khoáng sản liên quan đến đất đai, địa chính bao gồm các hoạt động như thu hồi khoáng sản, xây dựng các mỏ, phân loại, làm giàu. Vậy trong tiếng Trung chủ đề khoáng sản, khai thác được nói như thế nào? Cùng bỏ túi ngay danh sách các từ vựng tiếng Trung cơ bản về các hoạt động về khai thác khoáng sản ngay dưới đây bạn nhé!
XEM NGAY:
từ vựng tiếng Trung về lịch sử | tiếng trung chủ đề thể thao |
2. Máy móc dùng để khai thác khoáng sản trong tiếng Trung

这个国家有丰富的矿产资源 /Zhège guójiā yǒu fēngfù de kuàngchǎn zīyuán./ Đất nước giàu tài nguyên thiên nhiên. Ta thường nghe câu này bởi nhiều khoáng vật nên nó mang lại một nguồn tài nguyên và thu nhập cho đất nước kể cả Việt Nam. Vậy dụng cụ nào để khai thác từ những vật liệu thô thành những vật sử dụng được. Bổ sung ngay từ vựng phía dưới:
3. Tên các loại khoáng sản bằng tiếng Trung
Khoáng sản, khoáng vật trong tiếng Trung đọc là 矿产 /kuàngchǎn/ là các chất có giá trị khai thác trong vỏ trái đất như đồng, thiếc, mica, than,.. Trong ngành khai thác khoáng vật nói chung bao gồm nhiều mảng như dầu khí, nhiên liệu, kim loại,..
Đọc ngay: Học tiếng Trung hiệu quả tại VVS
4. Hội thoại giao tiếp về khoáng sản bằng tiếng Trung

Từ mới cần học:
công ty địa chất 地质公司 /Dìzhí gōngsī/
Vận dụng vào giao tiếp
A: 好久不见。这些天你在哪里工作?
/Hǎojiǔ bùjiàn. Zhèxiē tiān nǐ zài nǎlǐ gōngzuò?/
Lâu rồi không gặp. Dạo này cậu làm ở đâu rồi?
B: 我在一家专门研究矿物的地质公司工作
/Wǒ zài yījiā zhuānmén yánjiū kuàngwù dì dì zhì gōngsī gōngzuò/
Tớ đang làm cho công ty địa chất chuyên các mảng về khoáng sản.
A: 那么,贵公司专门从事什么矿物?
/Nàme, guì gōngsī zhuānmén cóngshì shénme kuàngwù?/
À, công ty cậu chuyên về mảng gì trong khoáng sản?
B: 主要是煤炭和矿石开采
/Zhǔyào shi méitàn hé kuàngshí kāicǎi/
Chủ yếu khai thác than và quặng
A: 你的工作还好吗? /Nǐ de gōngzuò hái hǎo ma?/
Công việc của cậu dạo này vẫn ổn chứ?
B: 我有点忙,经常跑到很多地方监督矿山的生产
/Wǒ yǒudiǎn máng, jīngcháng pǎo dào hěnduō dìfāng jiāndū kuàngshān de shēngchǎn/
Hơi bận một chút, tớ thường xuyên đi công tác nhiều nơi để giám sát quá trình sản xuất các mỏ than.
A: 记得保持健康!在矿山附近工作,矿石很容易生病。
/Jìdé bǎochí jiànkāng! Zài kuàngshān fùjìn gōngzuò, kuàngshí hěn róngyì shēngbìng./
Cậu nhớ giữ gìn sức khỏe nhé! Làm gần các mỏ, quặng dễ bệnh lắm.
/Xièxiè nǐ, nǐ yěshì!/
Mình cảm ơn, cậu cũng vậy nhé!
Bài viết trên được tổng hợp và cung cấp bởi trung tâm tiếng Trung Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn một tài liệu thật bổ ích, mong bạn hãy luyện tập thường xuyên để nhớ những từ vựng tiếng Trung về khoáng sản và vận dụng nó thật tốt vào giao tiếp. Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn về các khóa học luyện thi HSK, học tiếng Trung 1 kèm 1 nhé.

Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm )
Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.