Thả diều tiếng Trung là gì? Một trong những trò chơi dân gian truyền thống tại Trung Quốc đó chính là thả diều, ngoài ra còn có nhiều lễ hội vui chơi giải trí mùa hè khác. Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu ngay từ vựng tiếng Trung xoay quanh chủ đề giải trí này nhé.
Một phong tục truyền thống lâu đời ở Trung Quốc. Ngày nay, diều được cách tân với đủ loại hình dạng và màu sắc khác nhau. Vào mùa xuân, người dân tổ chức lễ hội thả diều như một hoạt động ngoài trời thư giãn.
Ngoài thả diều, ở Trung Quốc còn có một số trò chơi dân gian khác vô cùng thú vị. Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu ngay tên gọi các trò chơi ấy bằng tiếng Hoa nhé.
Bài cầu (một trò chơi dùng cỗ bãi Tây khá phổ biến ở các Nước Âu Mỹ)
桥牌
qiáopái
Bài của người nộm trong bài cầu
桥牌戏中的明手牌
qiáopái xì zhōng de míng shǒu pái
Bãi tắm biển
海滨浴场
hǎibīn yùchǎng
Bài trùm nhỏ nhất
最小的王牌
zuìxiǎo de wángpái
Bắn bia
打靶
dǎbǎ
Bàn cờ đam
西洋跳棋棋盘
xīyáng tiàoqí qípán
Bàn cờ đam Quốc tế
国际跳棋棋盘
guójì tiàoqí qípán
Bàn cờ tào cáo
十五子淇棋盘
shíwǔzǐqí qípán
Bàn cờ vua
国际象棋棋盘
guójì xiàngqí qípán
Bàn mạt chược
麻将桌
májiàng zhuō
Bi chủ
Bi cái (trong bida)
主球
zhǔ qiú
Bi đỏ (trong bida)
红球
hóng qiú
Bi trắng của đối thủ trong bida (spot ball)
黑点白球
hēi diǎn báiqiú
Bơi thuyền
划船
huáchuán
Bóng gỗ dùng trong trò chơi bóng gỗ trên cỏ
草地滚木球戏中用的木球
cǎodì gǔnmù qiú xì zhōng yòng de mù qiú
Bóng xoáy
旋转球
xuánzhuǎn qiú
Bóng xoáy ngang
横向旋转球
héngxiàng xuánzhuǎn qiú
Bữa ăn dã ngoại
野餐
yěcān
Bước (nhảy)
舞步
wǔbù
Cà kheo
高跷
gāoqiào
Cái bập bênh
跷跷板
qiāoqiāobǎn
Cắm trại
露营
lùyíng
Cắt bài, kinh bài
切牌
qiè pái
Câu lạc bộ vui chơi giải trí
游乐宫
yóulè gōng
Chia bài
发牌
fā pái
Chơi bài
玩牌
wán pái
Chơi bài cầu
打桥牌
dǎ qiáopái
Chơi bập bênh
玩跷跷板
wán qiāoqiāobǎn
Chơi mạt chược
打麻将
dǎ májiàng
Chơi một ván cờ
下一盘棋
xià yīpánqí
Chơi trò gieo xúc xắc (đổ xí ngầu)
玩掷骰游戏
wán zhí shǎi yóuxì
Chơi xích đu
荡秋千
dàng qiūqiān
Chong chóng (đồ chơi)
玩具风车
wánjù fēngchē
Chui, dập (bài); loại bỏ bài (thuật ngữ bài cầu – đưa ra cây bài không cùng chuỗi với chuỗi dẫn)
垫牌
diàn pái
Chuỗi một cây bài (trong bài cầu)
单张
dān zhāng
Chuỗi thử (chuỗi Rô và Chuồn trong cỗ bài cầu)
低级花色
dījí huāsè
Chuỗi trưởng (chuỗi Bích và chuỗi Cơ trong cỗ bài cầu)
高级花色
gāojí huāsè
Cờ đam
跳棋
tiàoqí
Cờ đam Quốc tế
国际跳棋
guójì tiàoqí
Cờ đam Tây Dương
西洋跳棋
xīyáng tiàoqí
Cờ đam Trung Quốc
中国跳棋
zhōngguó tiàoqí
Cờ tào cáo
十五子棋
shí wǔ zǐ qí
Cú chọc bi vào lỗ (trong bida)
撞球进袋的一击
zhuàngqiú jìn dài de yī jī
Cú đánh bóng chìm (quần vợt)
平击球
píng jí qiú
Dạ xanh trải trên bàn billiard
台球盘面绿呢
táiqiú pánmiàn lǜ ne
Dẫn bài (trong bài cầu)
率先出牌
shuàixiān chū pái
Đang chơi cờ
在下棋
zàixià qí
Đánh trúng hai bi liên tiếp (trong bida)
双球连击
shuāng qiú lián jí
Đấu bò
斗牛
dòuniú
Đi cà kheo
踩高跷
cǎi gāoqiào
Đi săn (săn bắn)
打猎
dǎliè
Điểm phạt trong bài cầu
桥牌中的罚分
qiáopái zhōng de fá fēn
Điểm trên xúc xắc
骰子上的点
shǎizi shàng de diǎn
Đu quay dây văng
旋转飞椅
xuánzhuǎn fēi yǐ
Đu quay hình thuyền
船形秋千
chuánxíng qiūqiān
Đu quay ngựa gỗ
旋转木马
xuánzhuǎn mùmǎ
Du thuyền
游船, 游艇
yóuchuán,
yóutǐng
Đưa bài trùm (trong bài cầu)
出将牌
chū jiàng pái
Dũng sĩ cưỡi ngựa đấu bò
骑马斗牛士
qímǎ dòuniú shì
Dũng sĩ đi bộ đấu bò
徒步斗牛士
túbù dòuniú shì
Đường băng chơi bowling
保龄球戏球道
bǎolíngqiú xì qiúdào
Đường xe lửa nhỏ chạy qua mô hình phông cảnh ở hội chợ
观景小铁路
guān jǐng xiǎo tiělù
Gậy chơi bida
Cây cơ bida
台球的球杆
táiqiú de qiú gǎn
Giá để cơ bida
球杆架
qiú gǎn jià
Gương lồi
凸镜
tú jìng
Gương lõm
凹镜
āo jìng
Hình thức bài cầu hiệp
盘式桥牌
pán shì qiáopái
Hộp chia bài
发牌盒
fā pái hé
Khách sạn trên bãi biển
海滨旅馆
hǎibīn lǚguǎn
Khiêu vũ
跳舞
tiàowǔ
Ky trong trò chơi bowling
保龄球中的球瓶
bǎolíngqiú zhōng de qiú píng
Lá bài cao, lá bài danh dự (honor – chỉ các lá bài 10, J, Q, K, A trong bài cầu)
大牌
dàpái
Lá bài thấp (chỉ những lá bài từ 2 – 9)
小牌
xiǎo pái
Lều bạt
帐篷
zhàngpéng
Liên hoan được tổ chức trong công viên
游园会
yóuyuánhuì
Lửa trại
篝火
gōuhuǒ
Mạt chược
麻将
májiàng
Máy đánh bạc
吃角子老虎
chī jiǎozi lǎohǔ
Máy đo lực đẩy, lực kế
测力机
cè lì jī
Máy ghi điểm chơi billiard
台球积分器
táiqiú jīfēn qì
Máy tính giờ chơi billiard
台球计时器
táiqiú jìshí qì
Một bộ bài
一副纸牌
yī fù zhǐpái
Một bộ xúc xắc
一副骰子
yī fù shǎizi
Một quân bài trong mạt chược
麻将中的一张牌
májiàng zhōng de yī zhāng pái
Một ván bài thắng
一盘胜局
yī pán shèngjú
Một vòng bài trong bài cầu
桥牌中的一墩牌
qiáopái zhōng de yī dūn pái
Một vòng trong trò chơi mạt chược
打麻将中的一圈
dǎ májiàng zhōng de yī quān
Ngả bài
摊牌
tānpái
Người cầm cơ
用球杆者
yòng qiú gǎn zhě
Người cắm trại
露营者
lùyíng zhě
Người chơi bài được điểm kém nhất
最低得分的牌手
zuìdī défēn de pái shǒu
Người chơi billiard
打台球者
dǎ táiqiú zhě
Người chơi bowling
玩保龄球戏的人
wán bǎolíngqiú xì de rén
Người chơi cờ
下棋者
xià qí zhě
Người chơi mạt chược
打麻将者
dǎ májiàng zhě
Người ghi điểm trong cuộc chơi bida
台球记分员
táiqiú jìfēn yuán
Người khiêu vũ
跳舞者
tiàowǔ zhě
Người nộm
桥牌戏中的明手
qiáopái xì zhōng de míng shǒu
Người thắng cuộc
赢家
yíngjiā
Nhạc nhảy
舞曲
wǔqǔ
Nơi giải trí
游乐场
yóulè chǎng
Nơi nghỉ mát ở bờ biển
海滨度假胜地
hǎibīn dùjià shèngdì
Nơi vui chơi giải trí
娱乐场
yúlè chǎng
Nơi vui chơi giải trí ngoài trời
露天游乐场
lùtiān yóulè chǎng
Ô che nắng
大遮阳伞
dà zhēyáng sǎn
Ô đen trên bàn cờ vua
棋盘上的黑方格
qípán shàng de hēi fāng gé
Ô trắng trên bàn cờ vua
棋盘上的白方格
qípán shàng de bái fāng gé
Phía bên trái của người chia bài
发牌者的左手方
fā pái zhě de zuǒshǒu fāng
Phòng bida
台球房
táiqiú fáng
Phòng chơi bài
玩牌室
wán pái shì
Phòng đánh cờ
棋室
qí shì
Phòng giải trí
娱乐厅
yúlè tīng
Phòng soi gương dị dạng
Nhà cười
哈哈镜室
hāhājìng shì
Quân bài
Lá bài
纸牌
zhǐpái
Quân bích, chất bích
黑桃
hēi táo
Quân cờ đam Quốc tế
国际跳棋棋子
guójì tiàoqí qízǐ
Quân cờ đam Tây Dương
西洋跳棋棋子
xīyáng tiào qí qízǐ
Quân cờ vua
国际象棋棋子
guójì xiàngqí qízǐ
Quân cơ, chất cơ
红桃
hóng táo
Quân đen (trong cờ vây)
黑子
hēizǐ
Quân nhép
草花
cǎohuā
Quân rô
方块
fāngkuài
Quân trắng (trong cờ vây)
白子
báizǐ
Ra nhảy (trong bài cầu)
跳叫
tiào jiào
Rao đè (rao giá cao hơn trong bài cầu)
争叫
zhēng jiào
Rao giá trong bài cầu
桥牌戏中的叫牌
qiáopái xì zhōng de jiào pái
Rạp xiếc thú ngoài trời
露天马戏场
lùtiān mǎxì chǎng
Sân chơi bóng gỗ trên cỏ
草地滚木球场
cǎodì gǔnmù qiúchǎng
Sân chơi bowling
保龄球场
bǎolíngqiú chǎng
Sân đấu bò
斗牛场
dòuniú chǎng
Sàn nhảy
舞池
wǔchí
Thả xúc xắc, Đổ xí ngầu
掷骰子
zhí shǎizi
Trại
营地
yíngdì
Trang phục tắm biển
海滨服装
hǎibīn fúzhuāng
Trên tay toàn con bài thấp
一手小牌
yīshǒu xiǎo pái
Triển lãm động vật dị dạng
畸形动物展览
jīxíng dòngwù zhǎnlǎn
Trò biểu diễn phóng xe trên bức tường tử thần
飞车走壁表演
fēichē zǒu bì biǎoyǎn
Trò chơi bida
台球戏
táiqiú xì
Trò chơi bida pun
彩色台球戏
cǎisè táiqiú xì
Trò chơi bóng gỗ trên cỏ
草地滚木球戏
cǎodì gǔnmù qiú xì
Trò chơi bowling
保龄球戏
bǎolíngqiú xì
Trò chơi bowling 10 ky
十柱戏
shí zhù xì
Trò chơi bowling 8 ky
九柱戏
jiǔ zhù xì
Trò chơi đánh bài
纸牌戏
zhǐpái xì
Trò chơi domino
多米诺骨牌戏
duōmǐnuò gǔpái xì
Trò chơi gieo xúc xắc
掷骰游戏
zhí shǎi yóuxì
Trò chơi ném vòng
掷环套桩游戏
zhí huán tào zhuāng yóuxì
Trường bắn
打靶场
dǎbǎ chǎng
Trường đua ngựa
马术表演场
mǎshù biǎoyǎn chǎng
Túi đi biển
海滨袋
hǎibīn dài
Túi ngủ
睡袋
shuìdài
Viên bida
台球
táiqiú
Võ sĩ đấu bò
斗牛士
dòuniú shì
Vũ hội
舞会
wǔhuì
Vũ trường
舞厅
wǔtīng
Xáo bài,
洗牌
xǐ pái
Xe điện đụng
碰碰车
pèngpèngchē
Xích đu
秋千
qiūqiān
Như vậy chúng ta đã biết về thả diều tiếng Trung là gì rồi đúng không nào? Hãy thường xuyên sử dụng các mẫu câu và từ vựng ở bên trên để nhớ lâu hơn nhé. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.
Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao cho học viên.
Tôi tên là Đỗ Trần Mai Trâm sinh viên tại trường Đại Việt Sài Gòn, khoa Ngoại Ngữ chuyên ngành tiếng Trung Quốc. Với kiến thức tôi học được và sự nhiệt huyết sáng tạo, tôi hy vọng có thể mang lại giá trị cao nhất cho mọi người. “Còn trẻ mà, bất cứ việc gì cũng đều theo đuổi rất mạnh mẽ. Hình như phải vậy mới không uổng công sống”.