Học tiếng Trung chủ đề ăn uống

Học tiếng Trung chủ đề ăn uống rất đa dạng và phong phú. Ăn uống là một trong những chủ đề được nhắc đến nhiều nhất trong cuộc sống thường ngày. Các thực phẩm món ăn trong nhà hàng hay trong một bữa tiệc đều rất đa dạng và phong phú. Vì vậy bạn đừng bỏ qua các từ vựng học tiếng Trung Quốc nói về chủ đề này qua bài viết dưới đây nhé!

Xem thêm: Khóa học tiếng Trung cùng giáo trình Hán ngữ chất lượng.

Nội dung chính:
1. Tên các món ăn thông dụng bằng tiếng Trung
2. Học từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống
3. Một số mẫu câu thông dụng khi giao tiếp tiếng Trung về ăn uống

Học tiếng Trung chủ đề ăn uống
Tiếng Trung về các món ăn tiếng Trung, đồ ăn từ vựng tiếng Trung

1. Tên các món ăn thông dụng bằng tiếng Trung

Bài học tiếng Trung theo chủ đề nấu ăn được rất nhiều người quan tâm đặc biệt là các bạn trẻ. Bài viết này xin giới thiệu cho học viên đặc biệt cho người mới bắt đầu học tiếng Trung giao tiếp từ vựng tiếng Trung các món ăn thông dụng.

Tìm hiểu ngay: Tiếng Trung sơ cấp cho người mới.

1.1 Món ăn thường có trong thực đơn

Khi ăn nhà hàng bạn có biết cách đọc các món ăn thường có trong thực đơn chưa? Hãy bỏ túi các từ vựng để có thêm kinh nghiệm trong giao tiếp.

Tiếng Trung Phiên âm chữ Hán Tiếng Việt
包子 bāozi Bánh bao
汉堡包 hànbǎobāo Bánh hamburger
比萨饼 bǐsàbǐng Bánh pizza
粽子 zòngzi Bánh tét bánh ú
铁板牛肉 tiě bǎn niúròu Bò áp chảo
清蒸鱼 qīngzhēng yú Cá hấp
酸菜鱼 suāncài yú Cá nấu dưa chua
糖醋鱼 táng cù yú Cá xốt chua ngọt
炒青菜 chǎo qīngcài Cải ngọt xào
扬州炒饭 yángzhōu chǎofàn Cơm chiên Dương Châu
麻婆豆腐, 四川豆腐 má pó dòufu, Sìchuān dòu fu Đậu hũ Tứ Xuyên
咖喱鸡 gālí jī Gà cà ri
炸鸡 zhá jī Gà rán
蒸饺 zhēng jiǎo Há cảo
水饺 shuǐjiǎo Há cảo
冰糖葫芦 bīngtánghúlu Kẹo hồ lô
香肠 xiāngcháng Lạp xưởng
火锅 huǒguō Lẩu
刀削面 dāoxiāomiàn Mì cắt dao
过桥米线 guò qiáo mǐxiàn Mì qua cầu
菠菜 bōcài Rau chân vịt
牦牛肉 máoniú ròu Thịt bò Tây Tạng
黑椒牛柳 hēi jiāo niú liǔ Thịt bò xào tiêu
新疆羊肉 xīnjiāng yángròu Thịt dê Tân Cương
红烧肉 hóngshāo ròu Thịt lợn kho tộ
鱼香肉丝 yú xiāng ròu sī Thịt lợn thái sợi xào cá
香菇肉片 xiānggū ròupiàn Thịt lợn xào nấm
香波咕噜肉 xiāngbō gūlū ròu Thịt lợn xốt chua ngọt
腊肉 làròu Thịt xông khói
烤鸭 kǎoyā Vịt quay
烤鸭北京 kǎoyā Běijīng Vịt quay Bắc Kinh
西兰花带子 xī lánhuā dàizi Xúp lơ xào hải sản
素食 sùshí Đồ ăn chay
主菜 zhǔ cài Món chính, bữa ăn chính
快餐 kuàicān Đồ ăn nhanh
零食 língshí Đồ ăn nhẹ, ăn vặt

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Món ăn Trung Quốc nổi tiếng Từ vựng rau củ quả tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung cho lễ tân

1.2 Từ mới về đồ uống tiếng Trung

Học tiếng Trung online tại nhà qua từ vựng liên quan đến các loại nước.

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
青岛啤酒 qīngdǎo píjiǔ Bia Thanh Đảo
饮料 yǐnliào Đồ uống
红茶 hóngchá Hồng trà
红豆抹茶 hóngdòu mǒchá Matcha đậu đỏ
女儿红 nǚ’ér hóng Nữ nhi hồng
柠檬水 níngméng Nước chanh
果汁 guǒzhī Nước ép
矿泉水 kuàngquán shuǐ Nước khoáng
汽水 qìshuǐ Nước ngọt
白兰地 báilándì Rượu brandi
香槟酒 xiāngbīnjiǔ Rượu sâm banh
威士忌 wēishìjì Rượu whisky
冰沙 bīng shā Sinh tố
黑糖珍珠鲜奶 hēitáng zhēnzhū xiān nǎi Sữa tươi trân châu đường đen
宁梦茶 níngméng chá Trà chanh
黑茶 hēi chá Trà đen
花茶 huāchá Trà hoa
菊花茶 júhuā chá Trà hoa cúc
玫瑰茶 méiguī chá Trà hoa hồng
果茶 guǒ chá Trà hoa quả
乌龙奶茶 wū lóng nǎichá Trà ô long
奶茶 nǎichá Trà sữa
咖啡奶茶 kāfēi nǎichá Trà sữa cà phê
焦糖奶茶 jiāo táng nǎichá Trà sữa caramel
草莓奶茶 cǎoméi nǎichá Trà sữa dâu tây
红豆奶茶 hóngdòu nǎichá Trà sữa đậu đỏ
芋头奶茶 yùtou nǎichá Trà sữa khoai môn
抹茶奶茶 mǒchá nǎichá Trà sữa matcha
布丁奶茶 bùdīng nǎichá Trà sữa pudding
芝士奶油奶茶 zhīshì nǎiyóu nǎichá Trà sữa phô mai
巧克力奶茶 qiǎokèlì nǎichá Trà sữa socola
泰式奶茶 tài shì nǎichá Trà sữa Thái
绿茶奶茶 lǜchá nǎichá Trà sữa trà xanh
珍珠奶茶 zhēnzhū nǎichá Trà sữa trân châu
黄金珍珠奶茶  huángjīn zhēnzhū nǎichá Trà sữa trân châu hoàng kim
白珍珠奶茶  bái zhēnzhū nǎichá Trà sữa trân châu trắng
蓝莓奶茶 lánméi nǎichá Trà sữa việt quất
芒果奶茶 mángguǒ nǎichá Trà sữa xoài
百香果绿茶 bǎixiāng lǜchá Trà xanh chanh dây

Xem ngay: Phương pháp học tiếng Trung tại VVS.

2. Học từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống

2.1 Các cách chế biến món ăn bằng tiếng Trung

Để có được  món ăn ngon phải trải qua giai đoạn chế biến, đầu bếp hay người nấu sẽ dùng các đồ dùng như nồi, chảo để nấu.

Từ vựng về món ăn trong tiếng Trung
Từ vựng về món ăn trong tiếng Trung
Tiếng Trung Phiên âm chữ Hán Tiếng Việt
shāo Nướng, quay
bāo Bọc, gói
清蒸 qīngzhēng Hấp
chǎo Xào
jiǎn Chiên
红烧 hóng shāo Om đỏ
wēi Nấu đun nhỏ lửa
huì Xào, hấp (Cơm cùng thức ăn)
cuān Trần, luộc nhanh
dùn Hầm
zhà Rán
kǎo Nướng
Nướng hoặc hấp
bàn Gỏi
yān Muối chua, giữ lâu
xūn Hun khói
zhuó Chiên xù
dòng Kho đông

2.2 Từ mới các vị nếm cơ bản trong tiếng Trung

Khi đi qua các địa danh có các địa điểm đồ ăn vặt, các nơi ẩm thực như ẩm thực Ý, đồ ăn Trung Quốc, đồ ăn Ấn Độ, vân vân, sẽ có các vị nếm khác nhau và chúng sẽ được nói như thế nào trong tiếng Trung.

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
suān Chua
Cay
xián Mặn
tián Ngọt
Đắng
可口的 kěkǒu de Ngon miệng

2.3 Các gia vị, thảo mộc, nước sốt, dầu

Nói đến thức ăn thì không thể không biết đến các loại gia vị hay thảo mộc, trái cây, một số từ vựng rau củ qua tiếng Trung. Nếu như bạn đang cần tìm kiếm các từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề này hãy bỏ túi ngay hôm nay.

Tiếng Trung Phiên âm chữ Hán Tiếng Việt
香辛料 xiāngxīnliào Gia vị
咖喱 粉 gālí fěn Bột cà ri
姜粉 jiāng fěn Bột gừng
花椒 粉 huājiāo fěn Bột hạt tiêu Tứ Xuyên
辣椒 粉 làjiāo fěn Bột ớt
胡椒粉 hújiāo fěn Bột tiêu
桂皮, 肉桂 guì pí, rỉuguì Quế Trung Quốc
孜然 zī rán Cây thì là
丁香 dīngxiāng Đinh hương
jiāng Gừng
茴香 籽 huí xiāng zǐ Hạt cây thì là
芝麻 zhī ma Hạt mè
黑 胡椒 hēihújiāo Hạt tiêu đen (Ngô)
花椒 huājiāo Hạt tiêu Tứ Xuyên (Ngô)
白 胡椒 báihújiāo Hạt tiêu trắng (Ngô)
yán Muối
五香粉 wǔxiāngfěn Ngũ vị hương
肉荳蔻 ròu dòukòu Nhục đậu khấu
辣椒 làjiāo Ớt
红 花椒 hóng huājiāo Ớt đỏ Tứ Tuyên (Ngô)
甘草 gāncǎo Rễ cam thảo Trung Quốc
八角 bājiǎo Cây hồi
青 花椒 qīng huājiāo Tiêu Tứ Xuyên xanh (Ngô)
大蒜 dàsuàn Tỏi
小 荳蔻 xiǎodòukòu Thảo quả
黑 豆蔻 hēi dòukòu Thảo quả đen
小 茴香 xiǎohuíxiāng Thì là
果皮, 陳皮 guǒpí / chénpí Trái cây khô, vỏ quýt
香草 xiāngcǎo Thảo mộc
香叶 / 月桂 叶 xiāng yè / yuèguì yè Bay lá
薄荷 bòhe Cây bạc hà
迷迭香 mídiéxiāng Cây mê điệt
cōng Hành lá, hành lá
韭菜 jiǔcài Hẹ
罗勒 luólè Húng quế
墨 角 兰 mòjiǎolán Lá kinh giới
欧芹 ōuqín Mùi tây
香菜 xiāngcài Ngò
牛 至 niúzhì Rau kinh giới
莳 萝 shíluó Rau thì là
百里香 bǎilǐxiāng Xạ hương
调料 和 油 tiáoliào hé yóu Nước sốt & dầu
芝麻油 zhīmayóu Dầu mè
豆瓣酱 dòubànjiàng Đậu tương
米醋 mǐcù Giấm gạo
海鲜 酱 hǎixiānjiàng Nước sốt hải sản
料酒 liàojiŭ Rượu gạo
蚝油 háoyóu Sốt hàu
辣椒 酱 làjiāo jiàng Tương ớt / dán
酱油 jiàngyóu Xì dầu

3. Một số mẫu câu thông dụng khi giao tiếp tiếng Trung về ăn uống

Ngữ pháp là một phần rất quan trọng trong giao tiếp tiếng Trung với bất kì loại chủ đề nào. Nếu như nói sai ngữ pháp sẽ rất dễ làm người nghe hiểu sai hoặc sẽ không hiểu, vì vậy hãy tham khảo các mẫu câu ở bên dưới.

Mẫu câu về ăn uống
Mẫu câu chủ đề đồ ăn tiếng Trung
Tiếng Trung Phiên âm chữ Hán Tiếng Việt
你饿了吗? 我们出去吃饭啊! Nǐ èle ma? Wǒmen chūqù chīfàn a! Bạn đói chưa? Chúng ta đi ăn cơm thôi!
你要在哪儿吃饭? Nǐ yào zài nǎ’er chīfàn? Bạn muốn ăn cơm ở đâu?
我要在中国酒家吃饭。 Wǒ yào zài zhōngguó jiǔjiā chīfàn. Tôi muốn đi ăn nhà hàng Trung quốc.
给我菜单,我要点菜。 Gěi wǒ càidān, wǒ yàodiǎn cài. Cho tôi thực đơn, tôi muốn gọi món.
你要用什么菜? Nǐ yào yòng shénme cài? Bạn muốn dùng món gì ạ?
你真是个挑食的人 Nǐ zhēnshi gè tiāoshí de rén Bạn đúng là một người kén ăn
你们想喝点儿什么? Nǐmen xiǎng hē diǎn er shénme? Các bạn muốn loại nước gì?
给我两瓶可口可乐。 Gěi wǒ liǎng píng kěkǒukělè. Cho tôi hai chai coca cola.
你要喝点儿什么? Nǐ yào hē diǎn er shénme? Bạn có uống gì không?
你做的饭很好吃 Nǐ zuò de fàn hěn hào chī Đồ ăn anh nấu thật ngon
我想打电话订购 Wǒ xiǎng dǎ diànhuà dìnggòu Tôi muốn gọi điện thoại đặt hàng

Trung tâm tiếng Trung hy vọng với chủ đề ăn uống trong tiếng Trung này sẽ cung cấp cho các bạn đặc biệt là những người mới bắt đầu học một tài liệu bổ ích.

Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu chúng tôi.

Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học từ lớp học tiếng Trung cơ bản tới nâng cao nhé!

Địa chỉ: Số 462/11-15 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 10, TP.HCM

Liên hệ ngay: 0899 499 063

✉ email: customercare@youcan.edu.vn

4.9/5 - (16 bình chọn)
Scroll to Top