Các loại bệnh tiếng Trung là chủ đề từ vựng giúp bạn dễ dàng ghi nhớ mở rộng vốn từ mới hơn. Có bao giờ bạn thắc mắc không biết tên các loại bệnh thông thường trong tiếng Trung là gì không? Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu tiếng Trung qua các loại bệnh tật thông dụng ở bên dưới nhé!
Xem thêm: Khóa học tiếng Trung cùng giáo viên bản xứ chuyên môn cao.
Nội dung chính:
1. Các loại bệnh tiếng Trung
2. Mẫu câu khi nói về bệnh tật trong tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bệnh tật
1. Các loại bệnh tiếng Trung
Bạn đã biết nói tất cả những bệnh phổ biến bằng tiếng Trung chưa? Hãy cùng bổ sung những từ mới ở bảng bên dưới ngay nào!
Tìm hiểu ngay: Tiếng Trung sơ cấp cho người mới.
Bệnh Corona, Covid – 19
冠狀病毒
/ Guānzhuàng bìngdú /
Bán thân bất toại
半身不遂
/ Bànshēnbùsuí /
Bầm tím
淤伤
/ Yū shāng /
Bầm tím (do bị đè, bị đập), bong gân
挫伤
/ Cuòshāng /
Bệnh bạch hầu
白喉
/ Báihóu /
Bệnh bẩm sinh
先天病
/ Xiāntiān bìng /
Bệnh béo phì
肥胖病
/ Féipàng bìng /
Bệnh bội nhiễm
并发症
/ Bìngfā zhèng /
Bệnh cấp tính
急性病
/ Jíxìngbìng /
Bệnh chai chân
鸡眼
/ Jīyǎn /
Bệnh chốc đầu
瘌痢头
/ Là lì tóu /
Bệnh da, ngoài da
皮肤病
/ Pífū bìng /
Bệnh dại
狂犬病
/ Kuángquǎnbìng /
Bệnh dãn phế quản
肺气肿
/ Fèi qì zhǒng /
Bệnh dịch hạch
鼠疫
/ Shǔyì /
Bệnh dịch tả
霍乱
/ Huòluàn /
Bệnh đau mắt hột
沙眼
/ Shāyǎn /
Bệnh đục thủy tinh thể
白内障
/ Báinèizhàng /
Bệnh gan
肝病
/ Gānbìng /
Bệnh gù
佝偻病
/ Gōulóubìng /
Bệnh giang mai
梅毒
/ Méidú /
Bệnh giun đũa
锥虫病
/ Zhuī chóng bìng /
Bệnh giun đũa
蛔虫病
/ Huíchóng bìng /
Bệnh giun kim
丝虫病
/ Sī chóng bìng /
Bệnh giun móc
钩虫病
/ Gōu chóng bìng /
Bệnh hen suyễn
哮喘
/ Xiāochuǎn /
Bệnh kiết lị
痢疾
/ Lìjí /
Bệnh ký sinh trùng
寄生虫病
/ Jìshēng chóng bìng /
Bệnh lậu
淋病
/ Lìnbìng /
Bệnh lây lan
流行病
/ Liúxíng bìng /
Bệnh mãn tính
慢性病
/ Mànxìngbìng /
Bệnh máu chậm đông
血友病
/ Xiě yǒu bìng /
Bệnh mề đay
风疹快
/ Fēngzhěn kuài /
Bệnh nặng
重病
/ Zhòngbìng /
Bệnh nấm da trâu
牛皮癣
/ Niúpíxuǎn /
Bệnh nấm ngoài da
癣
/ Xuǎn /
Bệnh nẻ do lạnh
冻疮
/ Dòngchuāng /
Bệnh nổi đơn (nổi mề đay)
丹毒
/ Dāndú /
Bệnh nghề nghiệp
职业病
/ Zhíyèbìng /
Bệnh ngứa
湿疹
/ Shīzhěn /
Bệnh nhiễm bụi phổi
矽肺
/ Xìfèi /
Bệnh nhiễm trùng máu
败血病
/ Bài xiě bìng /
Bệnh phổ
i肺病
/ Fèibìng /
Bệnh phù chân
脚气病
/ Jiǎoqì bìng /
Bệnh phụ nữ
妇女病
/ Fùnǚbìng /
Bệnh sa bìu dái, sa đì
疝气
/ Shànqì /
Bệnh sinh dục
性病
/ Xìngbìng /
Bệnh sốt rét
疟疾
/ Nüèjí /
Bệnh sởi
麻疹
/ Mázhěn /
Bệnh tái phát
复发性疾病
/ Fùfā xìng jíbìng /
Bệnh tăng nhãn áp
青光眼
/ Qīngguāngyǎn /
Bệnh tâm thần
精神病
/ Jīngshénbìng /
Bệnh tiểu đường
糖尿病
/ Tángniàobìng /
Bệnh tim
心脏病
/ Xīnzàng bìng /
Bệnh tim bẩm sinh
先天性心脏病
/ Xiāntiān xìng xīnzàng bìng /
Bệnh tim đau thắt, tim co thắt
心绞痛
/ Xīnjiǎotòng /
Bệnh than
黑热病
/ Hēirèbìng /
Bệnh thận
肾脏病
/ Shènzàng bìng /
Bệnh thấp tim
风湿性心脏病
/ Fēngshī xìng xīnzàng bìng /
Bệnh thường gặp
常见病
/ Chángjiàn bìng /
Bệnh thương hàn
伤寒
/ Shānghán /
Bệnh tràn dịch màng phổi
肺水肿
/ Fèi shuǐzhǒng /
Bệnh trĩ
痔疮
/ Zhìchuāng /
Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc
接触传染病
/ Jiēchù chuánrǎn bìng /
Bệnh truyền nhiễm qua không khí
空气传染病
/ Kōngqì chuánrǎn bìng /
Bệnh uốn ván
破伤风
/ Pò shāngfēng /
Bệnh urê huyết
尿毒症
/ Niàodú zhèng /
Bệnh vành tim, bệnh động mạch vành
冠心病
/ Guàn xīnbìng /
Bệnh về máu
血液病
/ Xiěyè bìng /
Bệnh viêm não B
乙型脑炎
/ Yǐ xíng nǎo yán /
Bệnh vòng kiềng
罗圈腿
/ Luóquāntuǐ /
Bị bệnh
生病
/ Shēngbìng /
Bị cắn
咬伤
/ Yǎo shāng /
Bị chích
蜇伤
/ Zhē shāng /
Bí đái
尿闭
/ Niào bì /
Bị ho
咳嗽
/ Késòu /
Bị nhiễm khuẩn
菌痢
/ Jùn lì /
Bị nhiễm trùng máu
败血病
/ Bài xiě bìng /
Bị thương
受伤
/ Shòushāng /
Bong gân
扭伤
/ Niǔshānng /
Bỏng rộp
水泡
/ Shuǐpào /
Bỏng, bị phỏng
烧伤
/ Shāoshāng /
Cảm cúm
流行感胃
/ Liúxíng gǎn wèi /
Cận thị
近视眼
/ Jìnshì yǎn /
Cơ tim tắc nghẽn, nhồi máu cơ tim
心肌梗塞
/ Xīnjī gěngsè /
Chảy máu chân răng
牙龈出血
/ Yáyín chūxiě /
Chấn thương
创伤
/ Chuāngshāng /
Chuột rút
转筋
/ Zhuàn jīn /
Chứng đau nửa đầu
偏头痛
/ Piān tóutòng /
Chứng rối loạn thần kinh chức năng
神经官能症
/ Shénjīng guānnéng zhèng /
Dằm đâm
刺伤
/ Cì shāng /
Di chứng
后遗症
/ Hòuyízhèng /
Dị tật bất thường bẩm sinh
先天性異常
/ Xiāntiān xìng yìcháng /
Dị ứng
过敏
/ Guòmǐn /
Đái són
遗尿
/ Yíniào /
Đau đầu
头痛
/ Tóutòng /
Đau bụng
肚子疼
/ Dùzi téng /
Đau đôi thần kinh não thứ 3
三叉神经痛
/ Sānchā shénjīng tòng /
Đau họng, viêm họng
嗓子疼
/ Sǎngzi téng /
Đau thần kinh tọa
坐骨神经痛
/ Zuògǔshénjīng tòng /
Đau xương khớp
关节痛
/ Guānjié tòng /
Đẻ non
早产
/ Zǎochǎn /
Đẻ ra thai nhi bị chết
死产
/ Sǐ chǎn /
Đứt tay
割伤
/ Gē shāng /
Gãy xương
骨折
/ Gǔzhé /
Ghẻ
疖
/ Jiē /
Hành kinh đau bụng
痛经
/ Tòngjīng /
Hói đầu
秃头
/ Tūtóu /
Huyết áp cao
高血压
/ Gāo xuè yā /
Huyết áp thấp
低血压
/ Dī xuè yā /
Kinh nguyệt không đều
月经不调
/ Yuèjīng bù tiáo /
Là một loại sán lá sinh trong đường tiêu hóa, hút máu người
血吸虫病
/ Xuèxīchóng bìng /
Mắt loạn thị
散光
/ Sànguāng /
Mất ngủ
失眠
/ Shīmián /
Mỏi chân
腿酸
/ Tuǐ suān /
Mù màu
色盲
/ Sèmáng /
Mụn cơm
疣
/ Yóu /
Mụn ghẻ
疥疮
/ Jièchuāng /
Ngất xỉu
惊厥
/ Jīngjué /
Ngộ độc thức ăn
食物中毒
/ Shíwù zhòngdú /
Nhiều bệnh, tạp bệnh
多发病
/ Duō fābìng /
Ốm vặt
小病
/ Xiǎo bìng /
Quai bị
腮腺炎
/ Sāixiàn yán /
Quáng gà
夜盲
/ Yèmáng /
Rét run
寒战
/ Hánzhàn /
Sa dạ con
子宫脱落
/ Zǐgōng tuōluò /
Say nắng
中暑
/ Zhòngshǔ /
Sâu răng
蛀牙
/ Zhùyá /
Sẩy thai
流产
/ Liúchǎn /
Sỏi bàng quang
膀胱结石
/ Pángguāng jiéshí /
Sỏi mật
胆囊结石
/ Dǎnnáng jiéshí /
Sỏi thận
肾石
/ Shèn shí /
Sốt
发烧
/ Fāshāo /
Sốt cao
高热
/ Gāorè /
Sốt nhẹ
低热
/ Dīrè /
Sốt xuất huyết
病毒性出血熱
/ Bìngdú xìng chūxiě rè /
Sơ gan
肝硬变
/ Gān yìng biàn /
Suy nhược thần kinh
神经衰弱
/ Shénjīng shuāiruò /
Suy tim, tim suy kiệt, tâm lực suy kiệt
心力衰竭
/ Xīnlì shuāijié /
Sưng phổi có mủ
肺脓肿
/ Fèi nóngzhǒng /
Sứt môi
兔唇
/ Tùchún /
Tai nạn
事故
/ Shìgù /
Tắc ruột
肠梗阻
/ Cháng gěngzǔ /
Tức ngực khó thở
气胸
/ Qìxiōng /
Thai ngược
胎位不正
/ Tāiwèi bùzhèng /
Thấp khớp
风湿性关节炎
Fēngshī xìng guānjié yán /
Thiếu máu
贫血
/ Pínxiě /
Thiếu máu ác tính
恶性贫血
/ Èxìng pínxiě /
Thoát vị bẹn
腹股沟疝
/ Fùgǔgōu shàn /
Trật khớp
脱臼
/ Tuōjiù /
Trầy da
擦伤
/ Cā shāng /
Tiếp xúc với các bệnh truyền nhiễm
接触传染病
/ Jiēchù chuánrǎn bìng /
Trĩ nội
内痔
/ Nèizhì /
Trĩ ngoại
外痔
/ Wàizhì /
Trúng gió, trúng phong, đột quỵ, tai biến
中风
/ Zhòngfēng /
Ung thư máu
白血病
/ Báixiěbìng /
Vết bỏng
烫伤
/ Tàngshāng /
Vết thương do dao chém
刀伤
/ Dāo shāng /
Vết thương do súng đạn gây ra
枪伤
/ Qiāng shāng /
Viêm amiđan
扁桃体炎
/ Biǎntáotǐ yán /
Viêm âm đạo
阴道炎
/ Yīndào yán /
Viêm bàng quang
膀胱炎
/ Pángguāng yán /
Viêm đường tiết niệu
尿道炎
/ Niàodào yán /
Viêm hầu
咽炎
/ Yānyán /
Viêm họng
咽峡炎
/ Yān xiá yán /
Viêm hố chậu
盆腔炎
/ Pénqiāng yán /
Viêm kết mạc
结膜炎
/ Jiémó yán /
Viêm khí quản
气管炎
/ Qìguǎn yán /
Viêm khoang miệng
口腔炎
/ Kǒuqiāng yán /
Viêm khớp
关节炎
/ Guānjié yán /
Viêm lỗ tai
耳窦炎
/ Ěr dòu yán /
Viêm lợi, nha chu viêm
牙周炎
/ Yá zhōu yán /
Viêm màng não
脑膜炎
/ Nǎomó yán /
Viêm màng phổi
胸膜炎
/ Xiōngmóyán /
Viêm màng tủy, não
脑脊髓膜炎
/ Nǎo jǐsuǐ mó yán /
Viêm mũi
鼻炎
/ Bíyán /
Viêm phế quản (cuống phổi)
支气管炎
/ Zhīqìguǎn yán /
Viêm phổi
肺炎
/ Fèiyán /
Viêm phúc mạt
腹膜炎
/ Fùmóyán /
Viêm ruột
肠炎
/ Chángyán /
Viêm ruột kết
结肠炎
/ Jiécháng yán /
Viêm ruột thừa
阑尾炎
/ Lánwěiyán /
Viêm tai giữa
中耳炎
/ Zhōng’ěryán /
Viêm túi mật
胆囊炎
/ Dǎnnáng yán /
Viêm tuyến tụy
胰腺炎
/ Yíxiàn yán /
Viêm tuyến vú
乳腺炎
/ Rǔxiàn yán /
Viêm thanh quản
喉炎
/ Hóu yán /
Viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên
食道炎
/ Shídào yán /
Viễn thị
远视眼
/ Yuǎnshì yǎn /
Xơ vữa động mạch
动脉硬化
/ Dòngmài yìnghuà /
Xuất huyết đường tiết niệu
尿道出血
/ Niàodào chūxiě /
Xuất huyết đường tiêu hóa
消化道出血
/ Xiāohuà dào chūxiě /
Xuất huyết não
脑出血
/ Nǎo chūxiě /
Đau dạ dày
胃痛
/ Wèitòng /
Viêm dạ dày
胃炎
/ Wèiyán /
Viêm loét dạ dày
胃溃炎
/ Wèi kuì yán /
Viêm loét, thủng dạ dày
溃疡穿孔
/ Kuìyáng chuānkǒng /
Sa dạ dày
胃下垂
/ Wèixiàchuí /
Dãn nở dạ dày
胃扩张
/ Wèi kuòzhāng /
Ung thư
癌症
/ Áizhèng /
Ung thư mô liên kết, ung thư cơ
肉瘤
/ Ròuliú /
Ung thư não
脑癌
/ Nǎo ái /
Ung thư thanh quản
喉癌
/ Hóu ái /
Ung thư thực quản
食道癌
/ Shídào ái /
Ung thư tử cung
子宫癌
/ Zǐgōng ái /
Ung thư vòm họng
鼻咽癌
/ Bíyān ái /
Ung thư vú
乳腺癌
/ Rǔxiàn ái /
Ung thư xương
骨肿瘤
/ Gǔ zhǒngliú /
U lành
良性肿瘤
/ Liángxìng zhǒngliú /
U ác
恶性肿瘤
/ Èxìng zhǒngliú /
Ung thư phổi
肺癌
/ Fèi’ái /
Ung thư hạch bạch huyết
淋巴流
/ Línbā liú /
U não
脑肿瘤
/ Nǎo zhǒngliú /
Ung thư gan
肝癌
/ Gān’ái /
Ung thư vú
乳癌
/ Rǔ’ái /
Ung thư huyết quản
血管瘤
/ Xiěguǎn liú /
Ung thư các tuyến (mồ hôi)
腺瘤
/ Xiàn liú /
U xơ
纤维瘤
/ Xiānwéi liú /
Tiền ung thư
早期癌
/ Zǎoqí ái /
Ung thư lan tỏa
癌扩散
/ Ái kuòsàn /
Ung thư di căn
转移性癌
/ Zhuǎnyí xìng ái /
Ù tai
耳鳴
/ Ěrmíng /
Từ vựng tiếng Trung về các loại bệnh
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
2. Mẫu câu khi nói về bệnh tật trong tiếng Trung
心悸是心髒病的預兆。
/ xīnjì shì xīnzàngbìng de yùzhào /
Tim đập nhanh là dấu hiệu của bệnh tim.
腰痛到底是何原因?
/ yāotòng dàodĭ shì héyuányīn /
Đau lưng rốt cuộc là vì nguyên nhân gì?
看病时,医生告诉我不要再抽烟了。
/ Kànbìng shí, yīshēng gàosù wǒ bùyào zài chōuyānle /
Lúc khám bệnh bác sĩ nói tôi không được hút thuốc nữa.
虽然孩子只是低热,但做父母的却显得非常紧张。
/ Suīrán háizi zhǐ shì dīrè,dàn zuò fùmǔ de què xiǎnde fēicháng jǐnzhāng. /
Mặc dù con cái chỉ sốt nhẹ nhưng người làm cha mẹ đều thấy vô cùng sốt sắng.
我头痛的毛病已经有很多年了。
/ Wǒ tóutòng de máobìng yǐjīng yǒu hěnduōnián le. /
Bệnh đau đầu của tôi đã có rất nhiều năm rồi.
Xem ngay: Từ vựng tiếng Trung cơ bản .
她在倒下的地方昏迷了。
/ Tā zài dǎoxià de dìfang hūnmíle. /
Cô ấy hôn mê, ngất ra đất rồi.
有什么办法可以消除胃痛吗?
/ Yǒu shé me bànfǎ kěyǐ xiāochú wèitòng ma? /
Có cách nào để loại bỏ cơn đau dạ dày?
勤于锻炼有助于我们少生病
/ Qín yú duànliàn yǒu zhù yú wǒmen shǎo shēngbìng /
Siêng năng tập thể dục sẽ khiến chúng ta ít bệnh hơn.
你有过胸痛的感觉吗?
/ Nĭ yŏu guò xiōngtòng de gănjué ma? /
Bạn đã bao giờ cảm thấy tức ngực chưa?
周末的时他发烧很严重。
/ Zhōumò de shíhou wǒ fāshāo hěn yánzhòng. /
Lúc cuối tuần anh ta sốt rất nặng.
我嗓子疼, 鼻子还堵。
/ Wŏ săngziténg bízi hái dŭ /
Tôi bị viêm họng, nghẹt mũi
每次儿子感冒都流鼻涕。
/ Měi cì érzi gǎnmào dōu liú bítì. /
Mỗi lần con trai tôi bị cảm đều chảy nước mũi.
医生建议肥胖病人改变饮食。
/ Yīshēng jiànyì féipàng bìngrén gǎibiàn yǐnshí. /
Bác sĩ kiến nghị bệnh nhân béo phì thay đổi đồ ăn thức uống.
Trên đây là những từ vựng và mẫu câu chủ đề bệnh tật trong tiếng Trung mà trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đã tổng hợp cho bạn. Hy vọng bài viết có thể giúp bạn đặc biệt là người mới bắt đầu học có thêm nhiều kiến thức hữu ích để trau dồi vốn từ mới. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.
Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao.
Tôi tên là Đỗ Trần Mai Trâm sinh viên tại trường Đại Việt Sài Gòn, khoa Ngoại Ngữ chuyên ngành tiếng Trung Quốc. Với kiến thức tôi học được và sự nhiệt huyết sáng tạo, tôi hy vọng có thể mang lại giá trị cao nhất cho mọi người. “Còn trẻ mà, bất cứ việc gì cũng đều theo đuổi rất mạnh mẽ. Hình như phải vậy mới không uổng công sống”.