Bộ Xích Trong Tiếng Trung | Bộ Thủ 3 nét | Bộ 060 彳

Bộ Xích trong tiếng Trung là một trong những bài học rất cần thiết cho những bạn muốn học tiếng Hán. Bộ Xích là thành phần không thể thiếu trong 214 bộ thủ tiếng Trung. Vì vậy, hôm nay hãy cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu thêm về bộ thủ 060 này nhé!

Xem thêm: Học tiếng Trung online giao tiếp, luyện thi HSK từ cơ bản đến nâng cao.

Nội dung chính:
1. Tìm hiểu về bộ Xích
2. Từ vựng về bộ thủ Xích trong tiếng Trung
3. Mẫu câu sử dụng từ chứa bộ Xích tiếng Hán

Học bộ xích trong tiếng Trung
Tìm hiểu về bộ xích trong tiếng Trung

1. Tìm hiểu về bộ Xích

  • Bộ thủ thứ 60 nằm trong 214 bộ thủ tiếng Hán
  • Là một trong 31 bộ thủ 3 nét tiếng Trung trong đó có bộ Nghiễm, bộ Thảo.  Bao gồm: ノノ丨
  • Hán Việt: Xích
  • Tiếng Việt: biểu nghĩa hiểu là bước chân trái; bước ngắn. Bộ này thường được dùng trong trường hợp liên quan tới đi lại, đường sá, động tác của con người (thường là chân).
  • Vị trí của bộ: thường nằm bên trái.
  • Cách đọc: /chì/
  • Cách viết:  彳

Tìm hiểu thêm về các bộ thủ khác:

bộ Tâm bộ thả bộ phụ

2. Từ vựng về bộ thủ Xích trong tiếng Trung

Khi học mỗi bộ thủ không những bạn biết được cách viết mà còn học thêm một lượng từ vựng tiếng Trung cần thiết cho việc học tiếng Hán. Tương tự như các bộ thủ khác, tích lũy ngay những từ đơn và từ ghép bên dưới.

Từ vựng chứa bộ Xích
Học từ vựng chứa bộ thủ 彳

2.1 Từ đơn chứa bộ 彳

得 /de/ được; phải (dùng sau động từ, biểu thị khả năng)

行 /xíng/ đi

很 /hěn/ rất; lắm; quá; hết sức (phó từ)

往 /wàng/ hướng về

律 /lǜ/ pháp luật; quy tắc

待 /dài/ đối đãi; đối xử; cư xử

彻 /chè/ thông; suốt;

径 /jìng/ đường nhỏ; đường mòn

徐 /xú/ chầm chậm; từ từ.

Xem thêm: từ đơn của những bộ thủ cơ bản khác

bộ Nhĩ trong tiếng Trung bộ dẫn trong tiếng trung  bộ Cân trong tiếng Trung  bộ Hổ trong tiếng Trung

2.2 Từ ghép chứa bộ 彳

韵律 /yùnlǜ/: luật thơ; vần luật

彳亍 /chì chù/: đi thong thả; đi lững thững

期待 /qī dài /: kì vọng, chờ đợi, mong đợi

待遇 /dàiyù/: đãi ngộ

征才 /zhēng cái/: tuyển dụng

征候 /zhēnghòu/: dấu hiệu; triệu chứng

透彻 /tòuchè/: thấu đáo; thông suốt, triệt để

役 /yì/: phục dịch; lao dịch

径自 /jìngzì/: thẳng; tự ý (phó từ, biểu thị trực tiếp hành động)

循着 /xúnzhe/: theo dõi

遵循 /zūnxún/: tuân theo; vâng theo.

3. Mẫu câu sử dụng từ chứa bộ Xích tiếng Hán

mẫu câu có bộ Xích tiếng Hán
Câu sử dụng từ chứa bộ thủ Xích tiếng Trung

1. 独自在河边彳亍

/Dúzì zài hébiān chìchù/

Một mình đi thong thả trên bờ sông.

2. 公司为员工提供良好的薪酬待遇

/Gōngsī wèi yuángōng tígōng liánghǎo de xīnchóu dàiyù/

Công ty có chế độ đãi ngộ tốt cho nhân viên.

3. 病人已有好转的征候

/Bìngrén yǐyǒu hǎozhuǎn de zhēnghòu/

Người bệnh đã có dấu hiệu chuyển biến tốt.

4. 这一番话说得非常透彻。

/Zhè yīfānhuà shuō dé fēicháng tòuchè/

Những lời nói này rất thấu đáo.

5. 我真的很期待那个派对

/Wǒ zhēn de hěn qídài nàgè pàiduì/

Tôi thực sự mong chờ bữa tiệc đó

6. 这一番话说得非常透彻。

/Zhè yīfānhuà shuō dé fēicháng tòuchè/

Những lời nói này rất thấu đáo.

7. 他没等会议结束就径自离去

/Tā méi děng hùiyì jiéshù jìu jìngzì líqù/

Anh ấy chẳng đợi hội nghị kết thúc, đi thẳng ra ngoài

8. 循着家乡的小路,穿过大街小巷我回到了家乡

/Xúnzhe jiāxiāng de xiǎolù, chuān guò dàjiē xiǎo xiàng wǒ huí dàole jiāxiāng/

Đi theo những con đường nhỏ ở quê nhà, xuyên qua những đường lớn đường nhỏ , tôi đã trở về được quê nhà

9. 这类事件,可以遵循常轨解决

/Zhè lèi shìjiàn, kěyǐ zūnxún chángguǐ jiějué/

Những việc như này, có thể giải quyết theo cách thông thường.

Vậy là các bạn đã tìm hiểu xong cách đọc, viết và cách vận dụng bộ thủ Xích trong tiếng Trung rồi đúng không nào? Hy vọng bài viết về chủ đề này sẽ cung cấp cho bạn đặc biệt là người mới bắt đầu học tiếng Trung một tài liệu hữu ích. Chúc bạn học tập tốt!

Hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo thêm các khóa học giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao bạn nhé!

5/5 - (3 bình chọn)
Scroll to Top