Bộ Phộc Trong Tiếng Trung | Bộ Thủ 066

Muốn trau dồi nâng cao trình độ học tiếng trung của bản thân các bạn không thể bỏ qua 214 bộ thủ. Bởi mỗi bộ thủ không chỉ hỗ trợ bạn học viết dễ dàng hơn, mà còn giúp bạn hiểu thêm ý nghĩa của những câu chuyện đằng sau chữ Hán. Cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt  tìm hiểu về bộ thủ 066: bộ Phộc trong tiếng Trung gồm từ đơn, từ ghép, cụm từ và mẫu câu thông dụng qua bài viết dưới đây nhé!

Xem thêm: Khóa học tiếng Trung online uy tín tại TP.HCM.

Nội dung chính:
1. Tìm hiểu về bộ Phộc trong tiếng Trung
2. Từ đơn có chứa bộ Phộc trong tiếng Trung
3. Từ ghép có chứa bộ Phộc
4. Cụm từ sử dụng bộ Phộc trong tiếng Trung
5. Mẫu câu sử dụng từ có chứa bộ Phộc

Tìm hiểu về bộ Phộc trong tiếng Trung
Bộ thủ 066: bộ Phộc

1. Tìm hiểu về bộ Phộc trong tiếng Trung

  • Cách đọc: / pū /
  • Nghĩa Hán Việt: Phác, phốc, phộc
  • Nghĩa Tiếng Việt: được hiểu theo động từ có nghĩa là đánh khẽ, vỗ nhẹ
  • Tổng nét: nằm trong 214 bộ thủ mang 4 nét gồm 丨一フ丶
  • Vị trí của bộ: thường đứng ở bên phải 攴 và nằm ở bên phải 攵
  • Mức độ sử dụng: Trong Hán Ngữ thời xưa bộ thủ này được sử dụng rất ít tương đương trong tiếng Trung hiện đại độ sử dụng cũng rất thấp.
  • Cách viết: 攵
  • Thành phần có liên quan đến bộ Phộc: Chánh 政;  Giáo 教; Sổ 数; Phóng 放; Cải 改; Thu 收; Đich 敌;  Trí 致; Hiệu 效; Cổ; 故 Công; 攻 Cảm; 敢 Bại; 败 Tán; 散 Cứu; 救 Kính; 敬 Triệt, 撤 Mẫn; 敏 Mục;  牧 Đông;  敕 Ngao; Biến 變;…

Xem thêm: Phương pháp học tiếng Trung theo lộ trình hiệu quả.

2. Từ đơn có chứa bộ Phộc trong tiếng Trung

政 / zhèng /: Chính trị

教 / jiào /: Dạy dỗ; giáo dục; chỉ bảo

数 / shǔ /: Đếm

放 / fàng /: Tha; tháo; phóng thích

改 / gǎi /: Thay đổi; đổi

收 / shōu /: Thu vào

敌 / dí /: Địch; giặc

致 / zhì /: Gửi; gửi tới

效 / xiào /: Hiệu quả; công hiệu

故/ gù /: Sự cố; rủi ro

攻 / gōng /: Đánh; tấn công

敢 / gǎn /: Can đảm

败 / bài /: Thua; thất bại; bại

散 / sàn /: Tản ra; tan

敦 / dūn /: Thành khẩn; thật thà

敕 / chì /: Sắc; sắc chỉ (của nhà vua)

敏 / mǐn /: Minh mẫn; nhanh nhạy

Từ đơn trong bộ Phộc trong tiếng Trung
Từ đơn chứa bộ Phộc trong tiếng Trung

3. Từ ghép có chứa bộ Phộc

Trau dồi thêm nhiều từ ghép chứa bộ Phộc tiếng Trung thông dụng để trau dồi nhiều từ vựng tiếng Trung hơn nhé!

邮政 / yóuzhèng /  bưu chính

教材 / jiàocái / tài liệu giảng dạy

教学 / jiāoxué / dạy học

放假 / fàngjià / nghỉ; nghỉ định kỳ

豪放 / háofàng / hào phóng

改土 / gǎi tǔ / cải tạo đất

改行 / gǎiháng / đổi nghề; chuyển ngành

收回 / shōuhúi / thu hồi

收入 / shōurù / thu nhập.

工致 / gōngzhì / tinh tế; khéo léo.

效率 / xiàolǜ / hiệu suất.

变故 / biàngù / biến cố

果敢 / guǒgǎn / quả cảm

颓败 / túibài / đồi bại

整理 / zhěng lǐ : thu xếp, sắp xếp, sửa sang

败北 / bàiběi / bại trận

松散 / sōngsǎn / lỏng lẻo

涣散 / huànsàn / tiêu ta

搭救 / dājìu / cứu giúp

救命 / jìumìng /cứu người

回敬 / húijìng / đáp lễ

敬重 / jìngzhòng / kính trọng

敕封 / chìfēng / sắc phong

过敏 / guòmǐn / dị ứng.

Xem thêm từ vựng:

Bộ Dặc Bộ Thạch Bộ Mịch Tiếng Trung chủ đề halloween 

4. Cụm từ sử dụng bộ Phộc trong tiếng Trung

Bạn sẽ bắt gặp bộ Phộc trong tiếng Trung trong một vài cụm từ thông dụng trong việc giao tiếp công việc và cuộc sống.

Cụm từ chứa bộ Phộc trong tiếng Trung
Cụm từ sử dụng bộ Phộc trong tiếng Trung
Cụm từ chứa bộ Phộc Phiên âm Dịch Nghĩa
教小孩兒識字 / jiào xiǎohái ér shìzì /  dạy trẻ con học chữ
财政政策 / cáizhèng zhèngcè /  chính sách tài chính
数一数二 / shǔyīshǔ’èr / hạng nhất hạng nhì
解放区  / jiěfàngqū / vùng giải phóng
改善生活 / gǎishànshēnghuó / cải thiện cuộc sống
财政收入  / cáizhèngshōurù / thu nhập tài chính
专心致志  / zhuānxīnzhìzhì /  tập trung tâm trí
有效措施 / yǒuxiào cuòshī / biện pháp hữu hiệu
平白无故  / píngbáiwúgù / vô duyên vô cớ
敢想、敢说、敢干 / gǎn xiǎng, gǎn shuō, gǎngān / dám nghĩ, dám nói, dám làm
败坏名誉 / bàihuàimíngyù / mất danh dự
烟消云散 / yānxiāoyúnsàn / tan tành mây khói
救国救民 / jìuguójìumín / cứu dân cứu nước

5. Mẫu câu sử dụng từ có chứa bộ Phộc

Câu chứa bộ Phộc Phiên âm Dịch Nghĩa
性教育就是全人教育 / xìng jiàoyù jiùshì quán rén jiàoyù / giáo dục giới tính là giáo dục toàn dân.
这学期的课程没有大改动 / zhè xuéqī de kèchéng méiyǒu dà gǎidòng / chương trình học của học kỳ này không có những thay đổi đáng kể
你理想的月收入是多少? / Nǐ lǐxiǎng de yuè shōurù shì duōshǎo?/ Thu nhập lí tưởng hàng tháng của bạn là bao nhiêu?
出不了事,我敢担保 / chū bùliǎo shì, wǒ gǎn dānbǎo / không xảy ra chuyện gì đâu, tôi dám đảm bảo đấy.
快送医院抢救 / kuài sòng yìyuàn qiǎngjìu /  nhanh chóng đưa đến bệnh viện cấp cứu.
你不要过敏,没人说你坏话  / nǐ bùyào guòmǐn,méirén shuō nǐ huàihuà / anh đừng quá nhạy cảm, đâu ai nói xấu anh đâu.
她的手指上戴着一枚订婚戒指 / tā de shǒuzhǐ shàng dàizhe yī méi dìnghūn jièzhǐ / cô đeo nhẫn đính hôn trên ngón tay.

Vậy là đã kết thúc bài học về bộ Phộc trong tiếng Trung rồi. Theo dõi Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt để học thêm nhiều bài học hơn về 214 bộ thủ như bộ trí, bộ cân, bộ nhật trong tiếng Trung nhé! Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt và ngày càng tiến bộ hơn.

Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung giao tiếp, khóa học online trực tuyến, luyện thi HSK cấp tốc… với giáo trình từ cơ bản tới nâng cao giúp bạn học thật tốt các bộ thủ trong tiếng Trung.

5/5 - (3 bình chọn)
Scroll to Top