Học một lần 214 bộ thủ tiếng Trung khiến bạn khó nhớ. Tại sao bạn không thử trau dồi mỗi ngày một bộ thủ vừa chia nhỏ quá trình học giúp bạn dễ dàng nhớ và tiếp thu một cách nhanh hơn. Hôm nay hãy cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu về bộ Ngưu trong tiếng Trung bạn nhé!
Xem thêm:
- Khóa học tiếng Trung tại VVS đào tạo từ cơ bản đến nâng cao cho học viên.
- Gia sư tiếng Trung tại nhà.
Nội dung chính:
1. Tìm hiểu về bộ thủ ngưu 牛
2. Từ vựng chứa bộ ngưu trong tiếng Trung
3. Ví dụ về câu

1. Tìm hiểu về bộ thủ ngưu 牛
Tiếp tục chuỗi bài về bộ thủ 4 nét đi sau bộ Thủy chúng ta sẽ học về Bộ Ngưu là bộ thứ 93 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Hán. Dưới đây là chi tiết về bộ thủ này, tìm hiểu ngay nhé!
- Dạng phồn thể: 牛( 牜)
- Cách đọc: /níu/
- Hán Việt: ngưu
- Ý nghĩa trong tiếng Việt: trâu, con trâu.
- Vị trí của bộ: Linh hoạt dưới, trái.
- Cách viết: 牛
- Các chữ có bộ 牛: VẬT 物 CHẾ 制 ĐẶC 特 KIỆN 件 NGƯU 牛 MỤC 牧 SINH 牲 KHẢN 牵 LAO 牢 HY 牺 MÂU 牟 MẪU 牡 LÊ 犁 TÊ 犀 ĐỘC 犊 CƯỜNG 犟 CƠ 犄 KHAO 犒
- Mẹo nhớ: Ghi nhớ qua hình con trâu, ngưu là con gì bạn hãy liên tưởng sừng con trâu.
Đọc ngay: mẫu đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Trung mới nhất 2023
2. Từ vựng chứa bộ ngưu trong tiếng Trung
Các từ chứa bộ Ngưu sẽ tạo thành những từ đơn và từ ghép nào! Tham khảo list từ vựng tiếng Trung dưới đây:
2.1 Từ đơn
Từ đơn | Phiên âm | Hán Việt | Tiếng Việt |
犢 | dú | Độc | con bê; con nghé |
特 | tè | Đặc | đặc biệt; đặc thù |
牴 | dǐ | Để | kháng cự |
犇 | bēn | Bôn | bôn tẩu |
犠 | xī | Hy | nghé, con trâu con |
犧 | xī | Hy | dùng để chỉ con vật dùng để tế |
牡 | mǔ | Mẫu | đực; con đực |
物 | wù | Vật | vật; đồ vật; của cải |
牧 | mù | Mục | nuôi; thả |
牾 | wǔ | Ngộ | gặp gỡ; gặp nhau |
犁 | lí | Lê | cái cày |
牲 | shēng | Sinh | gia súc |
犒 | kào | Khao | khao |
犖 | luò | Lạc | rõ ràng; rõ rệt |
HỌC NGAY: các bộ thủ liên quan khác
bộ Mịch | bộ khuyển | bộ huyền | bộ mục | bộ ngõa | bộ thả |
2.2 Từ ghép
từ ghép | Phiên âm | Tiếng Việt |
牛棚 | niú péng | chuồng bò; chuồng trâ |
孤犊 | gū dú | mồ côi |
犊车 | dú chē | xe bò |
畜牧 | xùmù | chăn nuôi |
抵牾 | dǐwǔ | mâu thuẫn; xung khắc |
火犁 | huǒ lí | máy cày; máy kéo |
牛蒡 | niúbàng | cây Ngưu Bàng |
奶牛 | nǎiniú | bò sữa |
母牛 | mǔ niú | Bò mẹ |
3. Ví dụ về câu

1. 干草已割好,牛棚已打扫干净
/Gāncǎo yǐ gē hǎo, niú péng yǐ dǎsǎo gānjìng/
Cỏ khô đã được cắt và chuồng bò đã được dọn sạch
2. 这是今天畜牧场所采用的形式。
/Zhè shì jīntiān xùmù chǎngsuǒ cǎiyòng de xíngshì/
Đây là hình thức mà các trang trại chăn nuôi thực hiện hiện nay.
3. 而抵牾存在于政治方面
/Ér dǐwǔ cúnzài yú zhèngzhì fāngmiàn/
Mâu thuẫn tồn tại trong chính trị.
4. 饮牛蒡茶可润肤养颜
/Yǐn niúbàng chá kě rùn fū yǎngyán/
Uống trà rễ cây ngưu bàng có thể dưỡng ẩm và nuôi dưỡng làn da
5. 農場裡有很多牲畜
/Nóngchǎng lǐ yǒu hěnduō shēngchù/
Có rất nhiều gia súc trong trang trại
6. 他们还饲养奶牛、猪和鸡
/Tāmen hái sìyǎng nǎiniú, zhū hé jī/
Họ cũng chăn nuôi bò, lợn và gà.
Bài học về Bộ Ngưu trong tiếng Trung đến đây là kết thúc. Kiên trì học mỗi bộ thủ hằng ngày sẽ rất tốt trong quá trình học tập cũng như luyện viết chữ Hán của bạn. Vì vậy, hãy ôn tập và sử dụng chúng thường xuyên nhé! Chúc các bạn học tiếng Hoa thật tốt.
Nếu bạn có nhu cầu học tiếng Trung online, tiếng Trung giao tiếp mà chưa biết bắt đầu từ đâu thì có thể liên hệ ngay với trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt để chúng tôi tư vấn chi tiết về các khóa học hơn nhé!
Tôi tên là Đỗ Trần Mai Trâm sinh viên tại trường Đại Việt Sài Gòn, khoa Ngoại Ngữ chuyên ngành tiếng Trung Quốc. Với kiến thức tôi học được và sự nhiệt huyết sáng tạo, tôi hy vọng có thể mang lại giá trị cao nhất cho mọi người. “Còn trẻ mà, bất cứ việc gì cũng đều theo đuổi rất mạnh mẽ. Hình như phải vậy mới không uổng công sống”.