Bộ NGHIỄM Trong Tiếng Trung | Học Bộ Thủ 广 guǎng

Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt xin gửi đến các bạn bài học về bộ thủ mới: bộ Nghiễm trong tiếng Trung 广 guǎng. Đây là một trong những bộ thủ thông dụng thường thấy trong 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc. Vì vậy để học nhanh cách viết cũng như hiểu hơn về tiếng Hán bạn không nên bỏ qua bài học này. Chúng tôi sẽ cung cấp đến bạn cách đọc, cách viết và cách sử dụng bộ thủ 053 này nhé! 

Xem thêm: Học tiếng Hoa online chất lượng tại TP. HCM.

Nội dung chính:
1. Tìm hiểu về bộ Nghiễm
2. Từ vựng chứa bộ thủ 广 tiếng Trung
3. Học mẫu câu có chứa bộ Nghiễm trong tiếng Trung

Bộ thủ Nghiễm tiếng Trung
Bộ thủ Nghiễm tiếng Trung

1. Tìm hiểu về bộ Nghiễm

Tiếp nối chuỗi bộ thủ 2 nét bộ Đao trong tiếng Trung, ta lần lượt tìm hiểu về các là bộ thủ bộ Xích, bộ thủ Nghiễm:

  • Bộ Nghiễm là bộ thứ 053 trong tổng 214 bộ thủ tiếng Hán. Dạng phồn thể:
  • Số nét: 3 nét. 
  • Cách đọc: /Guǎng/
  • Hán Việt: nghiễm
  • Biểu Nghĩa là mái nhà
  • Vị trí của bộ: Bộ  广 có vị trí cố định là bộ mở đầu và luôn đứng bên trên. Nói rõ hơn nó bao vây bên trên và phía bên tay trái.  
  • Cách viết:  广
  • Kết cấu tạo nên bộ Nghiễm gồm nét chấm viết thẳng từ trên xuống dưới, nét phẩy sổ bên tay trái. Khi viết thì kéo nét chấm xuống sẽ chia bên phải và bên trái thành hai nửa bằng nhau.  

Xem thêm: Học 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc thông dụng khác

bộ Nịch bộ Miên bộ Tâm bộ dặc

2. Từ vựng chứa bộ thủ 广 tiếng Trung

Bổ sung ngay list từ vựng chứa bộ 广 giúp từ vựng tiếng Trung cơ bản của mình được phong phú hơn bạn nhé!

2.1 Từ đơn chứa bộ Nghiễm

Từ đơn Phiên âm  Nghĩa Tiếng Việt
库  kho
miào đền, miếu 
店  diàn cửa hàng, cửa tiệm
tīng sảnh 
zhuāng thôn trang, làng xóm 
thứ tự 
chuáng cái giường; cái đệm 
che chở; che phủ
gēng canh, tuổi tác 
páo nhà bếp
độ, góc 

2.2 Từ ghép chứa bộ Nghiễm 

Từ ghép  Phiên Âm Tiếng Việt
饭店 fàndiàn khách sạn
政府 zhèng fǔ chính phủ 
商店 shāng diàn cửa hàng
广播 guǎngbò phát thanh
广告  guǎnggào quảng cáo 
广大 guǎngdà rộng; rộng rãi; rộng lớn
广传 guǎng chuán tuyên truyền 
广泛 guǎngfàn phổ biến; đông đảo; rộng rãi; rộng khắp
广场 guǎngchǎng quảng trường
座位 zuòwèi chỗ ngồi 
健康 jiàn kāng mạnh khỏe, sức khỏe
程度 chéng dù trình độ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM: 

Khóa học tiếng Trung cho trẻ em tại VVS bộ Cân trong tiếng Trung bộ Văn

3. Học mẫu câu có chứa bộ Nghiễm trong tiếng Trung

Để dễ hiểu hơn trong phần học bộ thủ, Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ lấy ví dụ một số câu liên quan đến bộ thủ Nghiễm. Các bạn cũng có thể vận dụng linh hoạt từ ngữ để câu văn phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp hơn nhé! 

Mẫu câu sử dụng từ chứa bộ Nghiễm trong tiếng Trung
Ví dụ về câu sử dụng từ chứa bộ Nghiễm

1. 我们必须立刻进行媒体广告企划

/Wǒmen bìxū lìkè jìnxíng méitǐ guǎnggào qǐhuà/

Chúng ta phải lập kế hoạch quảng cáo truyền thông ngay lập tức.

2. 我们国家的疆域广大

/Wǒmen guójiā de jiāngyù guǎngdà/

Lãnh thổ của nước ta rộng lớn

3. 应广泛宣传环保意识

/ Yīng guǎngfàn xuānchuán huánbǎo yìshí/

Ý thức bảo vệ môi trường nên được tuyên truyền rộng rãi

4. 广场上的人可海啦!

/Guǎngchǎng shàng de rén kě hǎi la/

Người trên quảng trường đông quá!

5. 你的座位号是多少?

Nǐ de zuòwèi hào shì duōshǎo?

Số ghế của bạn là gì?

6. 健康是最重要的!

/Jiànkāng shì zuì zhòngyào de/

Sức khỏe là quan trọng nhất!

7. 我们去商店买东西吧!

/Wǒmen qù shāngdiàn mǎi dōngxi ba/

Chúng ta đi cửa hàng mua đồ đi!

8. 我的汉语程度不太高 /Wǒ de hànyǔ chéngdù bù tài gāo/

Trình độ tiếng Trung của tôi không cao lắm

9. 操场上正在广播一首流行音乐

/Cāochǎng shàng zhèngzài guǎngbò yī shǒu liúxíng yīnyuè/

Một bảng nhạc pop đang được phát trên truyền hình.

Hy vọng mỗi ngày vốn tiếng Hán của bạn sẽ ngày càng tốt hơn, đặc biệt là người mới bắt đầu học nhờ những tài liệu nhỏ về bộ thủ tiếng Trung của chúng tôi. Hẹn gặp lại trong các bài học lần sau. Chúc bạn học tốt tiếng Trung. Theo dõi thường xuyên website của trung tâm tiếng Trung Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt để học tiếp những bộ thủ tiếp nối bài học về bộ 053 tiếng Trung bạn nhé! 

5/5 - (4 bình chọn)
Scroll to Top