Bộ Cấn | Tự Học Dễ Dàng Bộ Thủ 138

Bộ Cấn nghĩa là gì? Chữ Cấn trong 214 bộ thủ là gì? Chắc hẳn đây là câu hỏi mà nhiều bạn tìm hiểu về bộ cấn trong tiếng Trung đang rất quan tâm. Trong 214 bộ thủ tiếng Hoa, bộ Cấn cũng là một trong những bộ thủ cơ bản mà bạn cần phải học. Việc học mỗi bộ thủ sẽ giúp quá trình luyện viết chữ Hán sẽ dần thành công hơn. Cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu cách viết và cách sử dụng bộ thủ 138 này nhé!

Xem thêm: Khóa học tiếng Trung cho người mới.

Nội dung chính:
1. Bộ Cấn nghĩa là gì?
2. Học từ vựng chứa bộ Cấn trong tiếng Trung
3. Mẫu câu tiếng Hán có chứa từ sử dụng bộ Cấn

bộ Cấn
Bộ Cấn trong tiếng Trung là gì?

1. Bộ Cấn nghĩa là gì?

Tiếp nối bài học trước về bộ thủ 5 nét bộ Điền trong tiếng Trung. Chúng ta sẽ tìm hiểu về bộ thủ 6 nét.

  • Bộ thủ Cẩn là bộ thủ 138, một trong những bộ thủ thông dụng của 214 bộ thủ tiếng Hoa
  • Số nét: 6 nét cơ bản. Bao gồm: フ一一フノ丶
  • Hán viết: Cấn
  • Cách viết:  艮
  • Pinyin: /gěn/
  • Nghĩa tiếng Việt được hiểu là thẳng thắn, bộc trực, ngay thẳng. Nghĩa dùng để chỉ những thứ, vật mang tính cứng cáp, dai,…Biểu nghĩa cho quẻ bói Cấn kinh dịch.
  • Mức độ sử dụng trong Hán ngữ cổ và tiếng trung hiện đại rất thấp
  • Các chữ có bộ 艮 gồm: 很 眼 根 跟 限 退 银 良 恨 艰 狠 痕 恳 垦 龈 垠 艮

Tìm hiểu ngay:

Học tiếng Trung tại VVS tiếng Trung chủ đề thể thao 

2. Học từ vựng chứa bộ Cấn trong tiếng Trung

Bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Trung bên dưới!

Từ đơn có chứa bộ thủ cấn
Các chữ có chứa bộ Cấn

2.1 Từ đơn chứa bộ thủ 艮

眼 /yǎn/: mắt

根 /gēn/: rễ; rễ cây

跟 /gēn/: gót; gót chân

银 /yín/ :bạc (nguyên tố hoá học, ký hiệu Ag)

良 /liáng/: tốt

恨 /hèn/: thù hận; oán hận; căm hận

艰 /jiān/: khó khăn; khó

狠 /hěn/: hung ác; tàn nhẫn

限 /xiàn/: hạn; mức độ.

Học thêm những bộ thủ liên quan:

bộ Thốn Bộ Kim Bộ Sắc bộ phụ

2.2 Từ ghép chứa bộ thủ 艮

根脚 /gēn jiao/ nền móng; móng; nền

期限 /qīxiàn/ kỳ hạn; thời hạn

寿限 /shòu xiàn/

艰难 /jiānnán/ khó khăn; gian nan

退休 /tuìxiū/ về hưu; nghỉ hưu

银河 /yínhé/ ngân hà; sông ngân

善良 /shànliáng/ lương thiện; hiền lành; tốt bụng

改良 /gǎiliáng/ thay đổi; cải tiến; cải tạo

恨恨 /hèn hèn/ oán hận; căm hận

狠狠 /hěn hěn/ hung dữ

狠心 /hěnxīn/ quyết; đành phải; bất chấp; nhẫn tâm.

3. Mẫu câu tiếng Hán có chứa từ sử dụng bộ Cấn

Câu ví dụ cho bộ cẩn
Đặt câu tiếng Trung có chứa bộ thủ cẩn

 1. 这个人真艮!

/Zhège rén zhēn gěn!/

Người này thật thẳng thắn!

2. 这座房子的根脚很牢靠

/Zhèzuò fángzǐ de gēnjiǎo hěn láokào/

Móng ngôi nhà này rất kiên cố.

3. 限你五天期限。

/Xiàn nǐ wǔtiān qīxiàn/

Kỳ hạn cho anh năm ngày.

4. 我希望在六十歲時退休

/Wǒ xīwàng zài lìushí sùi shí tùixīu/

Tôi hy vọng sẽ về hưu khi tôi 60 tuổi.

5. 宇宙中,银河系以外还有许多星系

/Yǔzhòu zhōng, yínhéxì yǐwài hái yǒu xǔduō xīngxì./

Trong vũ trụ, có rất nhiều thiên hà bên ngoài Dải Ngân hà.

6. 他是我的好朋友。因为他总是的跟别人善良

/Tā shì wǒ de hǎo péngyǒu. Yīnwèi tā zǒng shì de gēn biérén shànliáng/

Anh ấy là bạn tốt của tôi. Bởi vì anh ấy luôn tử tế với người khác

7. 改良土壤结构,涵养地力

/Gǎiliáng tǔrǎngjiégōu, hányǎng dì lì/

Cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất.

8. 他狠心拋棄婦兒

/Tā hěnxīn pāoqì fu er/

Anh nhẫn tâm bỏ vợ

9. 只要齐心合力,再艰难的日子都不用害怕

/Zhǐyào qíxīn hélì, zài jiānnán de rìzi dōu bùyòng hàipà/

Chỉ cần cùng nhau cố gắng, khó khăn bao nhiêu ngày cũng không ngại.

Trên đây là toàn bộ bài viết bộ cấn trong tiếng Trung, chúng tôi đã cung cấp đến bạn đôi nét về bộ cấn, từ vựng cũng như ví dụ minh họa về mẫu câu. Hy vọng với những kiến thức trên sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về bộ thủ Trung Quốc. Theo dõi website để học tiếp các bộ thủ mới bạn nhé!

Liên hệ ngay với trung tâm tiếng Trung Tầm Nhìn Việt để được tư vấn miễn phí các khóa học tiếng Trung giao tiếp, tiếng trung online, hsk dành cho mọi đối tượng. Chúc các bạn học thật tốt.

5/5 - (5 bình chọn)
Scroll to Top