214 bộ thủ tiếng Trung được tạo thành bởi chữ Hán và chữ Nôm. Trong đó mỗi một chữ Hán liên quan đến nhiều bộ thủ khác nhau. Việc học 214 bộ thủ sẽ góp phần trau dồi từ vựng tiếng Hán cũng như luyện nét chữ của người học. Bộ băng trong tiếng Trung cũng là một trong những bộ thủ cơ bản cần thiết cho bất kỳ ai quan tâm đến chữ Hán. Bài học hôm nay cũng cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt học thêm bộ thủ tiếng Trung: Bộ băng: 冫bīng, bộ thứ 15 bạn nhé.
TÌM HIỂU NGAY: Học tiếng Trung online cùng giáo viên bản xứ chuyên môn cao.
Nội dung chính:
1. Tìm hiểu về bộ băng: 冫bīng
2. Từ vựng tiếng Trung có chứa bộ băng
3. Mẫu câu có từ liên quan đến bộ băng trong tiếng Trung
1. Tìm hiểu về bộ băng: 冫bīng
Cùng đi tìm hiểu về từng thành phần cấu tạo, cách đọc nên bộ thủ trong chữ Hán này nhé!
- Bộ băng: 冫bīng
- Dạng phồn thể: 冫
- Số nét: là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng 214 bộ thủ Tiếng Hoa. Bao gồm: 丶一
- Phiên âm: /bīng/
- Hán Việt: băng, băng tuyết
- Ý nghĩa: nước đá. Biểu nghĩa liên quan đến nước đá hay nhiệt độ thấp.
- Vị trí của bộ: Thường ở bên trái
- Các chữ có bộ 冫
- Mẹo để nhớ: Hình ảnh hai tảng băng va chạm vào nhau.
- Cách viết: 冫
Tìm hiểu thêm các bộ thủ tiếng trung khác:
bộ Hựu | bộ kỷ | bộ hỏa | bộ điền | bộ đao |
2. Từ vựng tiếng Trung có chứa bộ băng
Dưới đây Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ tổng hợp các từ đơn, các chữ có chứa bộ băng trong tiếng Trung cung cấp cho bạn thêm vốn từ vựng tiếng Trung.
Xem thêm: Học tiếng Trung hiệu quả.
2.1 Từ đơn có chứa bộ thủ băng
Từ đơn | Pinyin | Hán Việt | Tiếng Việt |
冫 | Bīng | Băng | tảng băng |
冰 | bīng | Băng | băng; nước đá |
凍 | dòng | Đông | đông lại; đóng băng |
准 | zhǔn | Chuẩn | cho phép |
况 | kuàng | Huống | tình hình |
凛 | lǐn | Lẫm | rét; lạnh |
冶 | yě | Dã | luyện; nấu (kim loại) |
凋 | diāo | Điêu | tàn héo; tàn lụi |
冱 | hù | Hộ | đông lạnh |
凌 | líng | Lăng | xâm phạm |
冷 | lěng | Lãnh | lạnh; rét |
冽 | liè | Liệt | lạnh |
弱 | ruò | Nhược | yếu sức |
决 | jué | Quyết | quyết định |
凄 | qī | Thê | lạnh lẽo; rét buốt |
次 | cì | Thứ | thứ tự; thứ bậc |
凝 | níng | Ngưng | ngưng tụ; đông lại; |
兆 | zhào | Triệu | điềm báo; dấu hiệu báo trước |
冲 | chōng | Xung | phố; đường lớn |
2.2 Từ ghép có chứa bộ thủ băng
Dựa vào những từ đơn phía trên các bạn có thể ghép lại thành từ ghép dưới đây nhé!
二次会 | Èrcìhuì | bữa tiệc thứ 2, bữa tiệc tăng 2 |
兆す | Zhàosu | cảm thấy có điềm báo; báo hiệu |
次元 | Cìyuán | chiều |
次女 | Cìnǚ | con gái thứ hai |
次男 | Cìnán | con trai thứ;thứ nam |
席次 | Xícì | thứ tự chỗ ngồi; ngôi thứ |
目次 | Mùcì | mục lục; thứ tự |
先兆 | Xiānzhào | điềm báo trước; triệu chứng báo trước |
吉兆 | Jízhào | điềm lành; may; may mắn |
凶兆 | Xiōngzhào | triệu chứng xấu; điềm xấu |
冷冷 | Lěng lěng | lạnh lùng |
冷遇 | Lěngyù | lạnh nhạt; thờ ơ (đối xử) |
冷柜 | Lěngguì | tủ lạnh |
目次 | Mùcì | mục;mục lục |
冷房 | Lěngfáng | phòng lạnh |
冷凍 | Lěngdòng | sự làm lạnh; sự ướp lạnh để bảo quản; sự làm đông lạnh |
冷饭 | Lěng fàn | cơm nguội |
冻瘃 | Dòng zhú | nứt da; nẻ da (do lạnh) |
冻死 | Dòng sǐ | chết cóng; chết vì lạnh |
艳冶 | Dàn yě | xinh đẹp |
凋谢 | Diāoxiè | tàn héo; tàn úa |
凋敝 | Diāobì | khó khăn; khốn khổ |
现况 | Xiàn kuàng | tình hình hiện nay |
况味 | Kuàngwèi | tình cảnh; hoàn cảnh |
3. Mẫu câu có từ liên quan đến bộ băng trong tiếng Trung
Trong Hán ngữ cổ và trong tiếng Trung Quốc hiện đại bộ băng rất ít được thông dụng. Tuy nhiên chúng ta vẫn có thể bắt gặp nó trong một số câu. Cùng xem ví dụ bên dưới.
1. 他给长女起名叫耶米玛,次女叫基洗亚,三女叫基连哈朴。
/Tā gěi cháng nǚ qǐmíng jiào yé mǐ mǎ, cìnǚ jiào jī xǐ yà, sān nǚ jiào jī lián hā pǔ/
Ông đặt tên con gái lớn là Jemima, Kezia thứ hai và Kirenhap thứ ba.
2. 从未有任何国家在竞选赢得理事会席次后宣布退出。
/Cóng wèi yǒu rènhé guójiā zài jìngxuǎn yíngdé lǐshì huìxí cì hòu xuānbù tuìchū./
Chưa từng có quốc gia nào rút lui sau khi giành được một ghế trong hội đồng
3. 书目是书和(或)其他资料的目次表。
/Shūmù shì shū hé (huò) qítā zīliào de mùcì biǎo./
Một thư mục là một danh sách các cuốn sách và/hoặc các tài liệu khác.
4. 那被认为是一种不幸的先兆。
/Nà bèi rènwéi shì yī zhǒng bùxìng de xiānzhào/
Đó được coi là điềm báo của sự bất hạnh.
5. 这恐怕是受骗的一个先兆
/Zhè kǒngpà shì shòupiàn de yīgè xiānzhào/
Đây là dấu hiệu cho thấy rằng bạn bị lừa
6. 那是一个凶兆 你家可能会发生状况
/Nà shì yīgè xiōngzhào nǐ jiā kěnéng huì fāshēng zhuàngkuàng/
Đó là điềm xấu, có thể sẽ có chuyện không hay xảy ra với gia đình bạn.
7. 静静的冷冷的夜空里,光淡淡的闪烁。
/Jìng jìng de lěng lěng de yèkōng lǐ, guāng dàndàn de shǎnshuò/
Trong bầu trời đêm lạnh lẽo yên tĩnh, ánh đèn lập lòe yếu ớt.
Trên đây là toàn bộ bài viết về bộ băng trong tiếng Trung. Hi vọng những thông tin hữu ích trong tài liệu trên mà Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt cung cấp sẽ giúp cho bạn thêm nhiều kiến thức về bộ thủ của tiếng Trung. Học bộ thủ tiếng Trung có phần khó khăn, tuy nhiên nếu chịu khó học từng bộ thủ trình độ tiếng Trung sẽ ngày càng nâng cao. Muốn học tốt tiếng Trung đòi hỏi người học cần phải nắm rõ tất cả các bộ thủ. Vì vậy cùng học chăm chỉ bộ băng để có kết quả tốt nhất nhé.
Liên hệ ngay với chún tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào hoặc cần tư vấn về các khóa học tiếng Trung. tiếng trung online, luyện thi hsk ngay bạn nhé!
Tôi tên là Đỗ Trần Mai Trâm sinh viên tại trường Đại Việt Sài Gòn, khoa Ngoại Ngữ chuyên ngành tiếng Trung Quốc. Với kiến thức tôi học được và sự nhiệt huyết sáng tạo, tôi hy vọng có thể mang lại giá trị cao nhất cho mọi người. “Còn trẻ mà, bất cứ việc gì cũng đều theo đuổi rất mạnh mẽ. Hình như phải vậy mới không uổng công sống”.